Bản dịch của từ Ceremonial trong tiếng Việt

Ceremonial

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ceremonial (Adjective)

sˌɛɹəmˈoʊnil̩
sˌɛɹəmˈoʊnil̩
01

Liên quan đến hoặc được sử dụng cho các sự kiện tôn giáo hoặc công cộng chính thức.

Relating to or used for formal religious or public events.

Ví dụ

The ceremonial procession included traditional dances and music.

Cuộc diễu hành lễ đã bao gồm những điệu múa và âm nhạc truyền thống.

The ceremonial event marked the start of the new social program.

Sự kiện lễ đã đánh dấu sự bắt đầu của chương trình xã hội mới.

She wore a ceremonial robe for the official social gathering.

Cô ấy mặc một chiếc áo choàng lễ cho buổi tụ họp xã hội chính thức.

02

(về một chức vụ hoặc vai trò) chỉ trao hoặc liên quan đến thẩm quyền hoặc quyền lực danh nghĩa.

Of a post or role conferring or involving only nominal authority or power.

Ví dụ

The ceremonial title was bestowed upon the retiring president.

Chức vị lễ nghi đã được trao cho tổng thống về hưu.

The ceremonial duties of the royal family are mostly symbolic.

Những nhiệm vụ lễ nghi của hoàng gia chủ yếu là biểu tượng.

The ceremonial event showcased traditional customs and rituals.

Sự kiện lễ nghi trưng bày phong tục và nghi lễ truyền thống.

Dạng tính từ của Ceremonial (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Ceremonial

Nghi thức

More ceremonial

Nghi lễ hơn

Most ceremonial

Hầu hết các nghi lễ

Kết hợp từ của Ceremonial (Adjective)

CollocationVí dụ

Purely ceremonial

Hoàn toàn trang trọng

The award ceremony was purely ceremonial, with no real significance.

Lễ trao giải hoàn toàn là nghi lễ, không có ý nghĩa thực sự.

Largely ceremonial

Phần lớn là lễ nghi

The traditional dance at the wedding was largely ceremonial.

Vũ điệu truyền thống tại đám cưới chủ yếu là lễ nghi.

Ceremonial (Noun)

sˌɛɹəmˈoʊnil̩
sˌɛɹəmˈoʊnil̩
01

Hệ thống các quy tắc và thủ tục phải được tuân thủ trong một dịp trang trọng hoặc tôn giáo.

The system of rules and procedures to be observed at a formal or religious occasion.

Ví dụ

The ceremonial at the wedding included traditional dances and rituals.

Nghi lễ tại đám cưới bao gồm những điệu múa và nghi thức truyền thống.

The royal family participated in the ceremonial to mark the national holiday.

Hoàng gia tham gia vào nghi lễ để kỷ niệm ngày lễ quốc gia.

The graduation ceremony had a ceremonial procession led by the dean.

Lễ tốt nghiệp có một cuộc diễu hành nghi lễ do hiệu trưởng dẫn đầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ceremonial cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] In Vietnam, for example, the of funerals is often perpetuated with ongoing depraved customs such as gambling and drinking [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Ceremonial

Không có idiom phù hợp