Bản dịch của từ Post trong tiếng Việt

Post

Preposition Noun [U/C] Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Post (Preposition)

pˈoʊst
pˈoʊst
01

Tiếp theo; sau đó.

Subsequent to; after.

Ví dụ

She posted a message on social media after the event.

Cô ấy đã đăng một tin nhắn trên mạng xã hội sau sự kiện.

After the party, he posted pictures on his social account.

Sau bữa tiệc, anh ấy đăng ảnh lên tài khoản xã hội của mình.

They met up for coffee post work at the local cafe.

Họ gặp nhau để đi uống cà phê tại một quán cà phê địa phương.

Post (Noun)

pˈoʊst
pˈoʊst
01

Mỗi người trong số một loạt người đưa thư chở thư trên lưng ngựa giữa các chặng cố định.

Each of a series of couriers who carried mail on horseback between fixed stages.

Ví dụ

The post delivered letters from London to Edinburgh.

Bưu điện chuyển thư từ Luân Đôn đến Edinburgh.

In the 19th century, post riders traveled long distances on horseback.

Vào thế kỷ 19, những người đưa thư đã cưỡi ngựa đi một chặng đường dài.

The postman rode through the village delivering parcels and packages.

Người đưa thư đi khắp làng để chuyển bưu kiện và gói hàng.

02

Tình trạng hoặc cấp bậc thuyền trưởng cấp cao trong hải quân hoàng gia.

The status or rank of full-grade captain in the royal navy.

Ví dụ

John achieved the post of captain after years of service.

John đã đạt được chức vụ thuyền trưởng sau nhiều năm phục vụ.

Her promotion to the post of captain was well-deserved.

Việc thăng chức thuyền trưởng của cô ấy là rất xứng đáng.

The post of captain comes with great responsibility and leadership.

Chức vụ thuyền trưởng đi kèm với trách nhiệm và khả năng lãnh đạo to lớn.

03

Một miếng gỗ hoặc kim loại dài, chắc chắn đặt thẳng đứng trên mặt đất và được dùng làm vật đỡ hoặc điểm đánh dấu.

A long, sturdy piece of timber or metal set upright in the ground and used as a support or marker.

Ví dụ

The post outside the school displayed upcoming events.

Bài đăng bên ngoài trường học hiển thị các sự kiện sắp tới.

She shared a heartfelt message on her social media post.

Cô ấy đã chia sẻ một tin nhắn chân thành trên bài đăng trên mạng xã hội của mình.

The community center put up a lost and found post.

Trung tâm cộng đồng đã đăng một bài đăng bị thất lạc và tìm thấy.

04

Một vị trí việc làm được trả lương; một công việc.

A position of paid employment; a job.

Ví dụ

She landed a post at the local community center.

Cô đã giành được một vị trí tại trung tâm cộng đồng địa phương.

His dream is to secure a post in government service.

Ước mơ của anh ấy là đảm bảo một vị trí trong cơ quan chính phủ.

The company is hiring for a marketing post.

Công ty đang tuyển dụng vị trí tiếp thị.

05

Dịch vụ hoặc hệ thống chính thức chuyển thư và bưu kiện.

The official service or system that delivers letters and parcels.

Ví dụ

She received a postcard from her friend in France.

Cô nhận được một tấm bưu thiếp từ người bạn của cô ở Pháp.

The post office is closed on Sundays.

Bưu điện đóng cửa vào Chủ Nhật.

He checked his mailbox for any new posts.

Anh ấy kiểm tra hộp thư của mình xem có bài viết mới nào không.

06

Nơi có người đang làm nhiệm vụ hoặc nơi thực hiện một hoạt động cụ thể.

A place where someone is on duty or where a particular activity is carried out.

Ví dụ

At the post office, I mailed my letter to my friend.

Tại bưu điện, tôi đã gửi thư cho bạn tôi.

The social media post received many likes and comments.

Bài đăng trên mạng xã hội nhận được nhiều lượt thích và bình luận.

She works at the information desk as a customer service post.

Cô ấy làm việc ở quầy thông tin với tư cách là nhân viên dịch vụ khách hàng.

07

Một đoạn văn bản, hình ảnh hoặc mục nội dung khác được xuất bản trực tuyến, thường là trên blog hoặc trang web hoặc ứng dụng truyền thông xã hội.

A piece of writing, image, or other item of content published online, typically on a blog or social media website or application.

Ví dụ

She shared a post about her vacation on Instagram.

Cô ấy đã chia sẻ một bài đăng về kỳ nghỉ của mình trên Instagram.

The viral post received thousands of likes and shares.

Bài đăng lan truyền đã nhận được hàng nghìn lượt thích và chia sẻ.

His blog post on social issues sparked an online debate.

Bài đăng trên blog của anh ấy về các vấn đề xã hội đã gây ra một cuộc tranh luận trực tuyến.

Dạng danh từ của Post (Noun)

SingularPlural

Post

Posts

Kết hợp từ của Post (Noun)

CollocationVí dụ

Diplomatic posting

Nhiệm vụ ngoại giao

He was assigned a diplomatic posting in france.

Anh ta được phân công một nhiệm vụ ngoại giao tại pháp.

Goal (usually goalpost)

Cột gôn

The striker kicked the ball into the goalpost.

Tiền đạo đá bóng vào cột gôn.

Hardship posting

Nhiệm vụ khó khăn

Living in a remote village is a hardship posting for many.

Sống trong một ngôi làng hẻo lánh là một nơi gắn liền với khó khăn cho nhiều người.

Overseas posting

Công tác ở nước ngoài

His overseas posting in japan broadened his cultural understanding.

Công việc ở nước ngoài tại nhật bản mở rộng hiểu biết văn hóa của anh ấy.

Post (Adverb)

pˈoʊst
pˈoʊst
01

Với sự vội vàng.

With haste.

Ví dụ

She posted the news online quickly.

Cô ấy đăng tin tức lên mạng một cách nhanh chóng.

Sarah post updates on social media daily.

Sarah đăng thông tin cập nhật trên mạng xã hội hàng ngày.

They post pictures of their activities frequently.

Họ thường xuyên đăng ảnh về các hoạt động của mình.

Post (Verb)

pˈoʊst
pˈoʊst
01

Hiển thị (một thông báo) ở nơi công cộng.

Display (a notice) in a public place.

Ví dụ

She posted an invitation to the party on the community board.

Cô ấy đã đăng lời mời tham dự bữa tiệc trên diễn đàn cộng đồng.

The organization posted a message about the upcoming charity event.

Tổ chức đã đăng một thông báo về sự kiện từ thiện sắp tới.

He will post updates on social media about the new initiative.

Anh ấy sẽ đăng thông tin cập nhật trên mạng xã hội về sáng kiến mới.

02

Thông báo hoặc công bố (điều gì đó, đặc biệt là kết quả tài chính)

Announce or publish (something, especially a financial result)

Ví dụ

She posted a photo on social media to share her vacation.

Cô ấy đã đăng một bức ảnh lên mạng xã hội để chia sẻ kỳ nghỉ của mình.

The company will post their quarterly earnings report next week.

Công ty sẽ đăng báo cáo thu nhập hàng quý vào tuần tới.

He always posts motivational quotes to inspire his followers.

Anh ấy luôn đăng những câu trích dẫn đầy động lực để truyền cảm hứng cho những người theo dõi mình.

03

(của một cầu thủ hoặc đội) đạt được hoặc ghi được (một điểm số hoặc kết quả cụ thể)

(of a player or team) achieve or record (a particular score or result)

Ví dụ

She posted a new high score on the social media game.

Cô ấy đã đăng một điểm cao mới trên trò chơi mạng xã hội.

The team posted a victory against their rival on the social network.

Đội đã đăng chiến thắng trước đối thủ của họ trên mạng xã hội.

He posted his personal best running time on the social platform.

Anh ấy đã đăng thời gian chạy tốt nhất của cá nhân mình trên nền tảng xã hội.

04

Du hành với sự tiếp sức của ngựa.

Travel with relays of horses.

Ví dụ

Sarah will post updates about her trip on social media.

Sarah sẽ đăng thông tin cập nhật về chuyến đi của cô ấy trên mạng xã hội.

They plan to post flyers around town for the event.

Họ dự định đăng tờ rơi quanh thị trấn cho sự kiện này.

John will post a letter inviting friends to the party.

John sẽ đăng một lá thư mời bạn bè đến bữa tiệc.

05

Gửi (ai đó) đến một nơi để lấy một cuộc hẹn.

Send (someone) to a place to take up an appointment.

Ví dụ

She posted her friend to invite everyone to the party.

Cô ấy đã đăng tin cho bạn mình để mời mọi người đến bữa tiệc.

The company posted a notice about the upcoming event on social media.

Công ty đã đăng một thông báo về sự kiện sắp tới trên mạng xã hội.

He was posted to a new city for his job assignment.

Anh ấy đã được đưa đến một thành phố mới để phân công công việc của mình.

06

Gửi (thư hoặc bưu kiện) qua hệ thống bưu chính.

Send (a letter or parcel) via the postal system.

Ví dụ

She posted a birthday card to her friend.

Cô ấy đã đăng một tấm thiệp sinh nhật cho bạn mình.

He always posts updates on social media.

Anh ấy luôn đăng thông tin cập nhật trên mạng xã hội.

They posted invitations for the event.

Họ đăng lời mời tham gia sự kiện.

07

(trong sổ sách kế toán) ghi (một khoản mục) vào sổ cái.

(in bookkeeping) enter (an item) in a ledger.

Ví dụ

She posted the donation amount in the ledger.

Cô ấy đã ghi số tiền quyên góp vào sổ cái.

Sarah always posts the meeting minutes for everyone to see.

Sarah luôn đăng biên bản cuộc họp cho mọi người xem.

The volunteer posted the event expenses in the ledger accurately.

Tình nguyện viên đã ghi chính xác chi phí sự kiện vào sổ cái.

Dạng động từ của Post (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Post

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Posted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Posted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Posts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Posting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Post cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Most people now take photos to on social networking sites and impress their online followers [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] E. G: People appreciated the genuineness of the athlete's response during the match interview [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Of course, it is evident since anyone can anything on the Internet, we should not trust everything we read online [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The church is surrounded by other important structures such as Reunification Palace on the right, HCM Office on the left and at the back Diamond Plaza - a great place for shopping [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Post

sˈɛnd sˈʌmwˌʌn fɹˈʌm pˈɪlɚ tˈu pˈoʊst

Chạy đôn chạy đáo

To send someone to many different places, none of which is the correct place.

After losing his job, he was sent from pillar to post.

Sau khi mất việc, anh ấy bị gửi đi khắp nơi.

From pillar to post

fɹˈʌm pˈɪlɚ tˈu pˈoʊst

Hết nơi này đến nơi khác/ Chạy đôn chạy đáo

From one place to a series of other places; (figuratively) from person to person, as with gossip.

She was passed from pillar to post by different social services.

Cô ấy đã được chuyển từ đây đến đó bởi các dịch vụ xã hội khác nhau.