Bản dịch của từ Blog trong tiếng Việt

Blog

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Blog (Noun)

blˈɑɡ
blˈɑɡ
01

Một trang web hoặc trang web được cập nhật thường xuyên, thường do một cá nhân hoặc một nhóm nhỏ điều hành, được viết theo phong cách thân mật hoặc trò chuyện.

A regularly updated website or web page, typically one run by an individual or small group, that is written in an informal or conversational style.

Ví dụ

Her blog about fashion trends gained many followers quickly.

Blog của cô về xu hướng thời trang nhanh chóng thu hút nhiều người theo dõi.

They discussed the latest blog posts during the social media meeting.

Họ thảo luận về các bài viết blog mới nhất trong cuộc họp trên mạng xã hội.

Reading travel blogs inspired her to plan a trip to Europe.

Đọc các blog du lịch đã truyền cảm hứng cho cô ấy lên kế hoạch cho một chuyến đi châu Âu.

Dạng danh từ của Blog (Noun)

SingularPlural

Blog

Blogs

Kết hợp từ của Blog (Noun)

CollocationVí dụ

Political blog

Blog chính trị

She started a political blog to discuss social issues.

Cô ấy bắt đầu một blog chính trị để thảo luận về vấn đề xã hội.

Popular blog

Blog phổ biến

Her popular blog attracted thousands of followers.

Blog phổ biến của cô ấy thu hút hàng nghìn người theo dõi.

Food blog

Blog thực phẩm

Her food blog features recipes from around the world.

Blog thực phẩm của cô ấy giới thiệu các công thức từ khắp nơi trên thế giới.

Favourite/favorite blog

Blog yêu thích

Her favourite blog is 'fashionista daily'.

Blog yêu thích của cô ấy là 'fashionista daily'.

Corporate blog

Blog doanh nghiệp

The corporate blog shares company updates and success stories.

Blog doanh nghiệp chia sẻ cập nhật và câu chuyện thành công của công ty.

Blog (Verb)

blˈɑɡ
blˈɑɡ
01

Thêm tài liệu mới vào hoặc thường xuyên cập nhật blog.

Add new material to or regularly update a blog.

Ví dụ

She blogs about fashion trends on her website regularly.

Cô ấy viết blog về xu hướng thời trang trên trang web của mình thường xuyên.

He loves to blog about his travel adventures around the world.

Anh ấy thích viết blog về những cuộc phiêu lưu du lịch của mình trên khắp thế giới.

Many people find joy in blogging about their daily lives online.

Nhiều người tìm thấy niềm vui trong việc viết blog về cuộc sống hàng ngày của họ trực tuyến.

Dạng động từ của Blog (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blog

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blogged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blogged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blogs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blogging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blog cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] As Well As Making Money, Businesses Also Have Social Responsibilities | IELTS & IELTS Mock Test [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Blog

Không có idiom phù hợp