Bản dịch của từ Add trong tiếng Việt

Add

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Add (Verb)

æd
æd
01

Thêm vào, bổ sung vào.

Add in, add in.

Ví dụ

Add more friends on social media for better networking opportunities.

Thêm nhiều bạn bè hơn trên mạng xã hội để có cơ hội kết nối tốt hơn.

She added in her friend to the social gathering.

Cô ấy đã thêm bạn của mình vào cuộc họp mặt xã hội.

I will add in the new member to our social club.

Tôi sẽ thêm thành viên mới vào câu lạc bộ xã hội của chúng tôi.

02

Nối (cái gì) với cái khác để tăng kích thước, số lượng hoặc số lượng.

Join (something) to something else so as to increase the size, number, or amount.

Ví dụ

Add more friends to your social media account.

Thêm bạn bè vào tài khoản mạng xã hội của bạn.

She added new photos to the online social group.

Cô ấy thêm ảnh mới vào nhóm mạng xã hội trực tuyến.

Let's add more topics for discussion in the social forum.

Hãy thêm nhiều chủ đề để thảo luận trong diễn đàn xã hội.

03

Đưa vào (một yếu tố, thành phần bổ sung, v.v.)

Put in (an additional element, ingredient, etc.)

Ví dụ

She will add more sugar to the recipe for sweetness.

Cô ấy sẽ thêm đường vào công thức để ngọt.

The teacher decided to add extra homework for practice.

Giáo viên quyết định thêm bài tập về nhà để luyện tập.

They plan to add new members to the social club.

Họ dự định thêm thành viên mới vào câu lạc bộ xã hội.

04

Ghép lại với nhau (hai số hoặc số tiền trở lên) để tính tổng giá trị của chúng.

Put together (two or more numbers or amounts) to calculate their total value.

Ví dụ

She will add the donations to see the total amount raised.

Cô ấy sẽ cộng các khoản quyên góp để xem tổng số tiền được gây quỹ.

The charity organization adds up the funds collected from the event.

Tổ chức từ thiện cộng tổng số tiền được quyên góp từ sự kiện.

Let's add the number of volunteers to estimate the manpower needed.

Hãy cộng số tình nguyện viên để ước lượng lực lượng lao động cần thiết.

05

Nói như một nhận xét thêm.

Say as a further remark.

Ví dụ

She added that the event was a success.

Cô ấy đã thêm rằng sự kiện đã thành công.

He added more information to the report.

Anh ấy đã thêm thông tin vào báo cáo.

They added their opinions to the discussion.

Họ đã thêm ý kiến của mình vào cuộc thảo luận.

Dạng động từ của Add (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Add

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Added

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Added

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adding

Kết hợp từ của Add (Verb)

CollocationVí dụ

Hasten to add

Vội vàng bổ sung

I hasten to add that social media can be a powerful tool.

Tôi vội vàng bổ sung rằng truyền thông xã hội có thể là một công cụ mạnh mẽ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Add cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] For that reason, international works will appeal and aid museums and galleries in attracting more visitors [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] Instead of teaching merely a long list of names and dates in textbooks, teachers can motion images and vivid sound effects to create more appealing lessons [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] As a result, they may mix and match with a variety of fashions, and if you style them properly, they can life and interest to your ensemble [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports
[...] In addition, team sports also offer players the chance to develop a sense of unity, friendship, and sportsmanship between teammates, which can really value to people's lives by making them feel a part of something [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports

Idiom with Add

Add fuel to the fire

ˈæd fjˈuəl tˈu ðə fˈaɪɚ

Đổ thêm dầu vào lửa

To make a problem worse; to say or do something that makes a bad situation worse; to make an angry person get even angrier.

Her gossiping only added fuel to the fire of the office drama.

Lời nói xấu của cô ấy chỉ khiến cho tình hình văn phòng trở nên tồi tệ hơn.

Thành ngữ cùng nghĩa: add fuel to the flame...

ˈæd ˈɪnsˌʌlt tˈu ˈɪndʒɚi

Thêm dầu vào lửa

Cliché to make a bad situation worse; to hurt the feelings of a person who has already been hurt.

Her boss criticized her work publicly, adding insult to injury.

Sếp của cô chỉ trích công việc của cô một cách công khai, làm tổn thương thêm.