Bản dịch của từ Calculate trong tiếng Việt

Calculate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Calculate (Verb)

ˈkæl.kjə.leɪt
ˈkæl.kjə.leɪt
01

Tính toán, suy tính, dự tính.

Calculate, contemplate, estimate.

Ví dụ

She calculated the number of attendees for the social event.

Cô tính toán số lượng người tham dự sự kiện xã hội.

Contemplate the budget before calculating the expenses for the charity event.

Dự tính ngân sách trước khi tính toán chi phí cho sự kiện từ thiện.

Estimate the time needed to calculate the donations received for the fundraiser.

Ước tính thời gian cần thiết để tính toán số tiền quyên góp nhận được cho hoạt động gây quỹ.

02

Xác định (số lượng hoặc số lượng của một cái gì đó) bằng toán học.

Determine (the amount or number of something) mathematically.

Ví dụ

She calculated the total cost of the project accurately.

Cô ấy tính toán chi phí tổng cộng của dự án một cách chính xác.

The team calculated the percentage of people who attended the event.

Đội đã tính toán phần trăm người tham dự sự kiện.

He needs to calculate the average income of the residents.

Anh ấy cần tính toán thu nhập trung bình của cư dân.

03

Có ý định (một hành động) để có một hiệu ứng cụ thể.

Intend (an action) to have a particular effect.

Ví dụ

She calculated to make a positive impact on the community.

Cô ấy tính đến việc tạo ra một ảnh hưởng tích cực đối với cộng đồng.

He calculates to donate a portion of his earnings to charity.

Anh ấy tính đến việc quyên góp một phần thu nhập của mình cho từ thiện.

The organization calculated to improve the living conditions of the homeless.

Tổ chức tính đến việc cải thiện điều kiện sống của người vô gia cư.

04

Giả sử hoặc tin tưởng.

Suppose or believe.

Ví dụ

I calculate he will arrive by 9 PM.

Tôi cho rằng anh ấy sẽ đến vào lúc 9 giờ tối.

She calculates the cost of the social event.

Cô ấy ước tính chi phí của sự kiện xã hội.

We calculate the number of attendees for the party.

Chúng tôi ước tính số lượng người tham dự cho bữa tiệc.

Dạng động từ của Calculate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Calculate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Calculated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Calculated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Calculates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Calculating

Kết hợp từ của Calculate (Verb)

CollocationVí dụ

Calculate accurately

Tính toán chính xác

She calculated accurately the number of attendees at the social event.

Cô ấy tính chính xác số lượng người tham dự sự kiện xã hội.

Calculate mentally

Tính toán trong đầu

She quickly calculated mentally the total number of attendees.

Cô ấy nhanh chóng tính toán tinh thần tổng số người tham dự.

Calculate shrewdly

Tính toán một cách khôn ngoan

He calculated shrewdly before investing in the social project.

Anh tính toán một cách khôn ngoan trước khi đầu tư vào dự án xã hội.

Calculate correctly

Tính đúng

She calculated correctly the total number of attendees at the social event.

Cô ấy tính đúng số lượng khách tham dự sự kiện xã hội.

Calculate carefully

Tính toán cẩn thận

She calculated carefully before donating to the charity.

Cô ấy tính toán cẩn thận trước khi quyên góp cho từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Calculate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Describe a time when you did a lengthy without using a [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] The most prevalent ones are electronic which are widely used for arithmetic and mathematical [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Describe a Time When You Did a Lengthy without Using the Cue Card [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] With the rise of sophisticated computers, and mobile devices, performing complex has become faster and more accurate [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator

Idiom with Calculate

Không có idiom phù hợp