Bản dịch của từ Estimate trong tiếng Việt

Estimate

Noun [U/C] Verb

Estimate (Noun)

ˈɛstəmət
ˈɛstəmˌeit
01

Sự tính toán hoặc phán đoán gần đúng về giá trị, số lượng, số lượng hoặc mức độ của một thứ gì đó.

An approximate calculation or judgement of the value, number, quantity, or extent of something.

Ví dụ

The estimate of attendees at the social event was over 100.

Ước tính số người tham dự sự kiện xã hội là hơn 100.

Her estimate of the cost for the social project was accurate.

Ước tính chi phí cho dự án xã hội của cô là chính xác.

The government's estimate of poverty levels in the social sector was concerning.

Ước tính của chính phủ về mức độ nghèo đói trong lĩnh vực xã hội là điều đáng lo ngại.

Dạng danh từ của Estimate (Noun)

SingularPlural

Estimate

Estimates

Kết hợp từ của Estimate (Noun)

CollocationVí dụ

Official estimate

Ước lượng chính thức

The official estimate of attendees at the event was 1000.

Ước lượng chính thức về số người tham dự sự kiện là 1000.

Reliable estimate

Ước lượng đáng tin cậy

The survey provided a reliable estimate of social media users.

Cuộc khảo sát cung cấp ước lượng đáng tin cậy về người dùng mạng xã hội.

High estimate

Đánh giá cao

The survey revealed a high estimate of social media usage.

Cuộc khảo sát đã cho thấy một ước lượng cao về việc sử dụng mạng xã hội.

Initial estimate

Ước lượng ban đầu

The initial estimate of attendees was 100 for the charity event.

Ước lượng ban đầu về số người tham dự là 100 cho sự kiện từ thiện.

Realistic estimate

Ước lượng thực tế

The study provided a realistic estimate of poverty in the community.

Nghiên cứu cung cấp ước lượng thực tế về nghèo đói trong cộng đồng.

Estimate (Verb)

ˈɛstɪmˌeit
ˈɛstɪmˌeit
01

Tính toán hoặc đánh giá đại khái giá trị, số lượng, số lượng hoặc mức độ của.

Roughly calculate or judge the value, number, quantity, or extent of.

Ví dụ

She estimated that around 100 people attended the social event.

Cô ước tính có khoảng 100 người đã tham dự sự kiện xã hội.

The organization estimated the cost of the charity project at $5000.

Tổ chức ước tính chi phí của dự án từ thiện là 5000 USD.

He estimated the time needed to complete the social survey.

Anh ấy ước tính thời gian cần thiết để hoàn thành cuộc khảo sát xã hội.

Dạng động từ của Estimate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Estimate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Estimated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Estimated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Estimates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Estimating

Kết hợp từ của Estimate (Verb)

CollocationVí dụ

Be impossible to estimate

Không thể ước lượng

The impact of social media on mental health can be impossible to estimate.

Tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần có thể không thể ước lượng.

Be easy to estimate

Dễ ước lượng

Social media engagement can be easy to estimate.

Việc tương tác trên mạng xã hội có thể dễ ước lượng.

Be hard to estimate

Khó ước lượng

The impact of social media on mental health is hard to estimate.

Tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tinh thần khó đánh giá.

Be possible to estimate

Có thể ước lượng được

It is possible to estimate the number of social media users.

Có thể ước lượng số lượng người dùng mạng xã hội.

Be used to estimate

Được sử dụng để ước lượng

Statistics are used to estimate the population growth rate.

Thống kê được sử dụng để ước lượng tỷ lệ tăng dân số.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Estimate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Its figure began at close to one-fifth of its population prior to being to more than double by the end of the period [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The given bar chart illustrates the population of Jakarta, Shanghai and São Paulo in 1990, as well as the and actual figures of the populations in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
[...] Also, when it comes to buying clothes or footwear, it is difficult to the size of the products properly, so people can end up making a bad purchase [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 2 & 3: Describe a website that you bought something from
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] Likewise, forecasts that the figure for Jakarta would also experience an increase of 2 million to reach 11 million in 2000, while that of Shanghai would decrease slightly to 11 million people [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Estimate

Không có idiom phù hợp