Bản dịch của từ Approximate trong tiếng Việt

Approximate

Adjective Verb

Approximate (Adjective)

əpɹˈɑksəmət
əpɹˈɑksəmˌeitv
01

Gần với thực tế, nhưng không hoàn toàn chính xác hoặc chính xác.

Close to the actual but not completely accurate or exact.

Ví dụ

The approximate number of attendees at the social event was 100.

Số lượng khách tham dự sự kiện xã hội là khoảng 100.

She gave an approximate time for the start of the social gathering.

Cô ấy đưa ra một thời gian xấp xỉ cho sự bắt đầu của buổi tụ tập xã hội.

The approximate cost of organizing the social charity event was $500.

Chi phí xấp xỉ cho việc tổ chức sự kiện từ thiện xã hội là 500 đô la.

Dạng tính từ của Approximate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Approximate

Gần đúng

More approximate

Gần đúng hơn

Most approximate

Gần đúng nhất

Approximate (Verb)

əpɹˈɑksəmət
əpɹˈɑksəmˌeitv
01

Đến gần hoặc giống với thứ gì đó về chất lượng, tính chất hoặc số lượng.

Come close or be similar to something in quality nature or quantity.

Ví dụ

Her estimate of the cost was approximate to the actual price.

Ước lượng của cô ấy về chi phí gần giống với giá thực tế.

The population of the town approximated that of the neighboring city.

Dân số của thị trấn gần giống với thành phố láng giềng.

The survey results approximate the views expressed by the residents.

Kết quả khảo sát gần giống với quan điểm được thể hiện bởi cư dân.

Dạng động từ của Approximate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Approximate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Approximated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Approximated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Approximates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Approximating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Approximate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, for an duration of four years, these juvenile salmon inhabit the swifter, lower waters of the river, measuring a modest three to eight centimetres in length during this phase [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] In 2015, the percentage of school children learning the guitar saw an increase of 10%, while that of piano learners more than doubled to reach 40 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] In more detail, at 10,000 visitors in 1987, the quantity of foreign travellers who were attracted to the lakes gradually rose to around 50,000 in 2000, before peaking at 75,000 tourists in 2002, This figure then dropped back down to 50,000 people in 2007 [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] However, over the next 20 years the figure declined to 250,000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Approximate

Không có idiom phù hợp