Bản dịch của từ Accurate trong tiếng Việt

Accurate

Adjective

Accurate (Adjective)

ˈæk.jə.rət
ˈæk.jɚ.ət
01

Chính xác.

Exactly.

Ví dụ

Her accurate analysis of the situation impressed everyone at the meeting.

Phân tích chính xác của cô về tình huống đã gây ấn tượng với tất cả mọi người tại cuộc họp.

The accurate data provided by the research team helped in decision-making.

Dữ liệu chính xác do nhóm nghiên cứu cung cấp đã giúp đưa ra quyết định.

Being accurate in social media posts is crucial to avoid misinformation.

Tính chính xác trong các bài đăng trên mạng xã hội là rất quan trọng để tránh thông tin sai lệch.

02

(đặc biệt là thông tin, phép đo hoặc dự đoán) chính xác ở mọi chi tiết; chính xác.

(especially of information, measurements, or predictions) correct in all details; exact.

Ví dụ

The accurate census data provided precise population numbers.

Dữ liệu điều tra dân số chính xác cung cấp số liệu dân số chính xác.

Her accurate description of the event helped solve the mystery.

Sự mô tả chính xác của cô về sự kiện giúp giải quyết bí ẩn.

The accurate weather forecast allowed people to plan outdoor activities.

Dự báo thời tiết chính xác cho phép mọi người lập kế hoạch cho các hoạt động ngoại ô.

03

(liên quan đến vũ khí, tên lửa hoặc phát bắn) có khả năng hoặc thành công trong việc tiếp cận mục tiêu đã định.

(with reference to a weapon, missile, or shot) capable of or successful in reaching the intended target.

Ví dụ

Her accurate aim with the bow impressed everyone at the archery competition.

Sự nhắm chính xác của cô ấy bằng cung ấn tượng mọi người tại cuộc thi bắn cung.

The accurate information shared by the speaker helped clarify the issue.

Thông tin chính xác được chia sẻ bởi diễn giả giúp làm sáng tỏ vấn đề.

An accurate shot from the sniper ended the hostage situation swiftly.

Một phát bắn chính xác từ người bắn tỉa kết thúc tình huống con tin nhanh chóng.

Dạng tính từ của Accurate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Accurate

Chính xác

More accurate

Chính xác hơn

Most accurate

Chính xác nhất

Kết hợp từ của Accurate (Adjective)

CollocationVí dụ

Largely accurate

Chủ yếu chính xác

Her social media posts are largely accurate.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy chủ yếu đúng.

Scientifically accurate

Khoa học chính xác

The research findings are scientifically accurate.

Các kết quả nghiên cứu được xác định một cách khoa học chính xác.

Completely accurate

Hoàn toàn chính xác

Her social media post was completely accurate.

Bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy hoàn toàn chính xác.

Not strictly accurate

Không hoàn toàn chính xác

Her social media posts were not strictly accurate.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy không chính xác đầy đủ.

Remarkably accurate

Đáng kinh ngạc

Her predictions were remarkably accurate.

Những dự đoán của cô ấy rất chính xác.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Accurate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] They are traditionally authored by seasoned journalists who adhere to stringent editorial standards, ensuring and well-researched reporting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] With the rise of sophisticated calculators, computers, and mobile devices, performing complex calculations has become faster and more [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The article mentioned that the town's population has decreased by 50% in the last decade, which is not [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020
[...] This means that research institutes are able to afford better facilities and equipment that allow them to be more efficient and to produce more outcomes [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Science ngày 21/05/2020

Idiom with Accurate

Không có idiom phù hợp