Bản dịch của từ Reference trong tiếng Việt

Reference

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reference (Noun)

ɹˈɛfɚn̩s
ɹˈɛfəɹn̩s
01

Hành động đề cập hay ám chỉ điều gì đó.

The action of mentioning or alluding to something.

Ví dụ

She made a reference to the latest social media trends.

Cô ấy đã đề cập đến xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

The reference to the charity event was well received.

Sự đề cập đến sự kiện từ thiện đã được đánh giá cao.

His speech included a reference to global warming statistics.

Bài phát biểu của anh ấy bao gồm một tham chiếu đến thống kê về nóng lên toàn cầu.

02

Một lá thư từ người sử dụng lao động trước đây chứng minh khả năng hoặc độ tin cậy của ai đó, được sử dụng khi xin việc mới.

A letter from a previous employer testifying to someone's ability or reliability, used when applying for a new job.

Ví dụ

She provided three references when applying for the job.

Cô ấy cung cấp ba thư chứng từ khi nộp đơn xin việc.

The employer called the references to verify the applicant's background.

Người tuyển dụng gọi điện cho các người chứng từ để xác minh lý lịch của ứng viên.

He included his professor as a reference in his job application.

Anh ấy đã bao gồm giáo sư của mình làm người chứng từ trong đơn xin việc của mình.

03

Việc sử dụng một nguồn thông tin để xác định điều gì đó.

The use of a source of information in order to ascertain something.

Ví dụ

She made a reference to the latest social media trends.

Cô ấy đã đề cập đến các xu hướng truyền thông xã hội mới nhất.

The article includes a reference to a study on social behavior.

Bài báo bao gồm một tham khảo đến một nghiên cứu về hành vi xã hội.

During the discussion, he mentioned a reference to a famous social scientist.

Trong cuộc thảo luận, anh ấy đã đề cập đến một nhà khoa học xã hội nổi tiếng.

Dạng danh từ của Reference (Noun)

SingularPlural

Reference

References

Kết hợp từ của Reference (Noun)

CollocationVí dụ

Casual reference

Đề cập thông thường

She made a casual reference to his new job at the party.

Cô ấy đã đề cập một cách không chính thức đến công việc mới của anh ấy tại bữa tiệc.

Frequent reference

Tham khảo thường xuyên

The article made frequent reference to social media platforms.

Bài viết thường xuyên đề cập đến các nền tảng truyền thông xã hội.

Standard reference

Tài liệu chuẩn

The book 'social norms' is a standard reference in sociology.

Cuốn sách 'social norms' là một tài liệu tham khảo chuẩn trong xã hội học.

Cryptic reference

Tham chiếu ngấu nghiến

The cryptic reference in the social media post confused many users.

Tham chiếu bí ẩn trong bài đăng trên mạng xã hội làm nhiều người bối rối.

Religious reference

Tham khảo tôn giáo

The novel contains a religious reference to the character's spiritual journey.

Cuốn tiểu thuyết chứa một tham chiếu tôn giáo đến hành trình tâm linh của nhân vật.

Reference (Verb)

ɹˈɛfɚn̩s
ɹˈɛfəɹn̩s