Bản dịch của từ Mentioning trong tiếng Việt

Mentioning

Verb

Mentioning (Verb)

mˈɛnʃənɪŋ
mˈɛnʃənɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ đề cập.

Present participle and gerund of mention.

Ví dụ

She keeps mentioning her trip to Paris in every conversation.

Cô ấy liên tục đề cập đến chuyến đi của mình đến Paris trong mọi cuộc trò chuyện.

He avoids mentioning his ex-girlfriend to prevent awkward situations.

Anh ấy tránh đề cập đến bạn gái cũ của mình để tránh tình huống ngượng ngùng.

Are you comfortable mentioning personal experiences during the IELTS exam?

Bạn có thoải mái đề cập đến kinh nghiệm cá nhân trong kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Mentioning (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mention

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mentioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mentioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mentions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mentioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mentioning cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Despite the above- disadvantages, in my opinion, animal testing is necessary [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not to the fact that many journalists write exaggerated articles with misleading titles or misinterpret quotes in interviews to get more views [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Despite the above- benefits, I believe that this trend is negative for various reasons [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] Honestly, I cannot imagine a day without using it, not to I live alone, so it is like my best friend [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Mentioning

Không có idiom phù hợp