Bản dịch của từ Book trong tiếng Việt

Book

Noun [C] Verb

Book (Noun Countable)

bʊk
bʊk
01

Một tác phẩm viết hoặc in bao gồm các trang được dán hoặc khâu lại với nhau dọc theo một mặt và đóng bìa.

Book, book.

Ví dụ

She borrowed a book from the library for her book club.

Cô ấy mượn một cuốn sách từ thư viện cho câu lạc bộ sách của mình.

John's book on history became a bestseller last year.

Cuốn sách về lịch sử của John đã trở thành cuốn sách bán chạy nhất năm ngoái.

The book fair attracted over 100 authors and publishers.

Hội chợ sách thu hút hơn 100 tác giả và nhà xuất bản.

02

Một bộ giấy trắng đóng bìa để viết.

A set of bound white paper for writing.

Ví dụ

She bought a new book for her book club.

Cô ấy đã mua một quyển sách mới cho câu lạc bộ sách của mình.

The library has a collection of books on various topics.

Thư viện có một bộ sưu tập sách về nhiều chủ đề khác nhau.

He borrowed a book from the school library to study.

Anh ấy đã mượn một quyển sách từ thư viện trường để học.

03

Một bộ vé, tem, diêm, mẫu vải... được buộc lại với nhau.

A set of tickets, stamps, matches, fabric samples... tied together.

Ví dụ

She bought a book of tickets for the charity raffle.

Cô ấy đã mua một cuốn vé cho sự kiện gây quỹ từ thiện.

He collected a book of stamps from different countries.

Anh ấy đã sưu tập một cuốn tem từ các quốc gia khác nhau.

The tailor showed her a book of fabric samples for the dress.

Người may đã cho cô ấy xem một cuốn mẫu vải cho chiếc váy.

Kết hợp từ của Book (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Audit books

Kiểm toán sách

The social organization decided to audit books for transparency.

Tổ chức xã hội quyết định kiểm toán sách để minh bạch.

Check books

Kiểm tra sách

Students check books before returning them to the library.

Sinh viên kiểm tra sách trước khi trả lại thư viện.

Cook (informal) books

Làm giả sách

He was caught cooking books in his company.

Anh ta bị bắt vì gian lận tài chính trong công ty.

Copy of book

Bản sao sách

I bought a copy of the book for my friend.

Tôi đã mua một bản sao của cuốn sách cho bạn của tôi.

Cook books

Sách nấu ăn

Cook books provide recipes for various dishes.

Sách nấu ăn cung cấp công thức cho các món ăn khác nhau.

Book (Verb)

bʊk
bʊk
01

Đặt phòng.

Reservations, reservations.

Ví dụ

She booked a table for two at the restaurant.

Cô ấy đã đặt một bàn cho hai người tại nhà hàng.

They booked tickets for the concert next week.

Họ đã đặt vé cho buổi hòa nhạc vào tuần tới.

He booked a hotel room for his upcoming business trip.

Anh ấy đã đặt phòng khách sạn cho chuyến công tác sắp tới của mình.

02

Dự trữ (chỗ ở, địa điểm, v.v.); mua (một vé) trước.

Reserve (accommodation, a place, etc.); buy (a ticket) in advance.

Ví dụ

She booked a table for two at the restaurant.

Cô ấy đặt một bàn cho hai người ở nhà hàng.

He booked a flight to Paris for his honeymoon.

Anh ấy đặt một chuyến bay đến Paris cho kỳ trăng mật của mình.

They booked a hotel room for the conference next month.

Họ đặt một phòng khách sạn cho hội nghị vào tháng sau.

03

Ghi lại chính thức thông tin cá nhân của (một người đã vi phạm luật pháp hoặc quy tắc)

Make an official note of the personal details of (a person who has broken a law or rule)

Ví dụ

The police officer booked the suspect after the crime.

Cảnh sát đã ghi chép thông tin của nghi phạm sau vụ án.

The security guard booked the troublemaker for causing a disturbance.

Người bảo vệ đã ghi chép thông tin của kẻ gây rối.

The authorities booked the protester for violating public order.

Các cơ quan chức năng đã ghi chép thông tin của người biểu tình vi phạm trật tự công cộng.

04

Ra đi đột ngột.

Leave suddenly.

Ví dụ

She decided to book a flight home without telling anyone.

Cô ấy quyết định đặt vé máy bay về nhà mà không nói cho ai biết.

He booked out of the party as soon as he arrived.

Anh ấy rời khỏi bữa tiệc ngay khi đến.

The students booked from the lecture when it got too boring.

Các sinh viên rời khỏi bài giảng khi nó trở nên quá nhàm chán.

Dạng động từ của Book (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Book

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Booked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Booked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Books

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Booking

Kết hợp từ của Book (Verb)

CollocationVí dụ

Be booked solid

Được đặt kín

The charity event was booked solid with attendees and volunteers.

Sự kiện từ thiện đã được đặt chỗ đầy người tham dự và tình nguyện viên.

Be fully booked

Hết chỗ

The charity event was fully booked with 200 attendees.

Sự kiện từ thiện đã đặt đầy với 200 khách tham dự.

Be booked up

Hết chỗ

The concert is booked up, no more tickets available.

Buổi hòa nhạc đã hết chỗ, không còn vé nào.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Book cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Below the former section is a small information desk that is equipped with three self-service machines, overtaking the space previously occupied by adult non-fiction [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] What are the advantages of parents reading electronic (compared to printed [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] Only 10 days before the trip did we realize this and hurriedly went on the website for tickets online [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] 3. Will electronic ever completely replace printed in the future [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Book

In one's book

ɨn wˈʌnz bˈʊk

Theo ý kiến riêng của mình

According to one's own opinion.

I don't need your input on this matter, it's my book.

Tôi không cần ý kiến của bạn về vấn đề này, đó là quyền của tôi.

ɹˈɛd sˈʌmwˌʌn lˈaɪk ə bˈʊk

Hiểu ai như lòng bàn tay

To understand someone very well.

She knows him like a book.

Cô ấy biết anh ấy như cuốn sách.

jˈus ˈɛvɚi tɹˈɪk ɨn ðə bˈʊk

Dùng mọi thủ đoạn/ Dùng mọi cách có thể/ Bày đủ trò

To use every method possible.

She used every trick in the book to win the election.

Cô ấy đã sử dụng mọi mẹo trong sách để thắng cuộc bầu cử.

Not in my book.

nˈɑt ɨn mˈaɪ bˈʊk.

Không phải theo ý kiến của tôi

Not according to my views.

That behavior is not in my book.

Hành vi đó không nằm trong quan điểm của tôi.