Bản dịch của từ Broken trong tiếng Việt

Broken

Verb Adjective

Broken (Verb)

bɹˈoʊkn̩
bɹˈoʊkn̩
01

Phân từ quá khứ của giờ nghỉ.

Past participle of break.

Ví dụ

She has broken her promise to attend the social event.

Cô ấy đã phá vỡ lời hứa của mình tham dự sự kiện xã hội.

His phone screen was broken during the charity social fundraiser.

Màn hình điện thoại của anh ấy đã bị hỏng trong buổi gây quỹ xã hội từ thiện.

The news of the broken friendship spread quickly in the social circle.

Tin tức về mối quan hệ bạn bè bị đổ vỡ lan rộng nhanh chóng trong vòng xã hội.

Dạng động từ của Broken (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Break

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broke

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breaking

Broken (Adjective)

bɹˈoʊkn̩
bɹˈoʊkn̩
01

Không có tiền; phá sản, tan vỡ.

Having no money bankrupt broke.

Ví dụ

After the economic crisis, many families were left broken.

Sau cuộc khủng hoảng kinh tế, nhiều gia đình trở nên phá sản.

The broken company had to close down due to financial difficulties.

Công ty phá sản phải đóng cửa do khó khăn về tài chính.

The broken individual struggled to make ends meet after losing everything.

Người phá sản phải đấu tranh để kiếm đủ sống sau khi mất tất cả.

02

(về đất) không bằng phẳng.

Of land uneven.

Ví dụ

The broken road caused traffic delays.

Con đường gian lận gây ra sự chậm trễ giao thông.

The broken fence needed urgent repair.

Bức tường gian lận cần sửa chữa khẩn cấp.

The broken bridge was closed for safety reasons.

Cây cầu gian lận đã được đóng vì lý do an toàn.

03

Bị phân mảnh; thành từng phần riêng biệt.

Fragmented in separate pieces.

Ví dụ

The broken vase was a gift from her grandmother.

Cái lọ hoa bị vỡ là quà từ bà nội của cô ấy.

The broken chair needed to be fixed before the party.

Cái ghế bị hỏng cần được sửa trước buổi tiệc.

The broken window was a result of the strong storm.

Cửa sổ bị vỡ là kết quả của cơn bão mạnh.

Dạng tính từ của Broken (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Broken

Bị hỏng

More broken

Nhiều hơn bị hỏng

Most broken

Bị hỏng nhiều nhất

Kết hợp từ của Broken (Adjective)

CollocationVí dụ

Badly broken

Tơi tả

The badly broken family needed support from the community.

Gia đình tan vỡ cần sự hỗ trợ từ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broken cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Nevertheless, I remained focused and began down the problem step by step [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Another reason which let me down was that my lovely bike down only after three years [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] However, while family meals are becoming less common, family relationships are also down [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At first glance, the production of soft drinks can be down into five main stages [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Broken

sˈaʊnd lˈaɪk ə bɹˈoʊkən ɹˈɛkɚd

Nói đi nói lại/ Lải nhải như đĩa hát cũ

On a scratch in a phonograph record causing the needle [or stylus] to stay in the same groove and play it over and over.

She keeps complaining about the same thing, it's like a broken record.

Cô ấy tiếp tục phàn nàn về cùng một điều, giống như một chiếc đĩa hỏng.

dˈaɪ ˈʌv ə bɹˈoʊkən hˈɑɹt

Chết vì tình

To die of emotional distress.

She couldn't bear the loss and died of a broken heart.

Cô ấy không thể chịu đựng được sự mất mát và chết vì trái tim tan vỡ.