Bản dịch của từ Mentally trong tiếng Việt

Mentally

Adverb

Mentally (Adverb)

mˈɛnəli
mˈɛntəli
01

Một cách tinh thần; một ý tưởng được nghĩ ra trong đầu một người, trái ngược với một ý tưởng được nói bằng miệng.

In a mental manner an idea thought out in ones mind as opposed to an idea spoken orally.

Ví dụ

She mentally prepared for the presentation before speaking publicly.

Cô ấy đã chuẩn bị tinh thần cho bài thuyết trình trước khi nói công khai.

He mentally rehearsed the conversation in his head before engaging.

Anh ấy đã luyện tập trong đầu cuộc trò chuyện trước khi tham gia.

They mentally evaluated the situation before making a decision together.

Họ đã đánh giá tình hình trong đầu trước khi đưa ra quyết định cùng nhau.

Dạng trạng từ của Mentally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Mentally

Về mặt tinh thần

More mentally

Tinh thần mạnh mẽ hơn

Most mentally

Tinh thần

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mentally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
[...] I believe working keeps' people not only but also physically healthy, which is extremely important for the elderly [...]Trích: Giải đề thi IELTS Writing Task 2 ngày 21/9/2017
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] It can also help children to develop a positive and improve their resilience, all of which are necessary for their adult life [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] Being a fireman can be both and physically challenging as you have to deal with emergencies all the time [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Firstly, most computer games are addictive, and this can lead to several negative effects for children, both physically and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020

Idiom with Mentally

Không có idiom phù hợp