Bản dịch của từ Mind trong tiếng Việt

Mind

Noun [U] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mind (Noun Uncountable)

maɪnd
maɪnd
01

Tâm trí, ý thức.

Mind, consciousness.

Ví dụ

His mind was filled with thoughts of social justice and equality.

Tâm trí anh tràn ngập những suy nghĩ về công bằng và bình đẳng xã hội.

She always speaks her mind when discussing social issues.

Cô ấy luôn nói ra suy nghĩ của mình khi thảo luận về các vấn đề xã hội.

Social interactions can have a significant impact on one's state of mind.

Tương tác xã hội có thể có tác động đáng kể đến trạng thái tâm trí của một người.

Kết hợp từ của Mind (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Creative mind

Tư duy sáng tạo

Her creative mind led to innovative solutions for social issues.

Tâm trí sáng tạo của cô ấy dẫn đến các giải pháp đổi mới cho các vấn đề xã hội.

Inquisitive mind

Tâm hồn tò mò

She always asks questions, showing her inquisitive mind.

Cô ấy luôn đặt câu hỏi, thể hiện tâm trí tò mò.

Tired mind

Tâm trạng mệt mỏi

A tired mind cannot focus on social interactions.

Một tâm trí mệt mỏi không thể tập trung vào giao tiếp xã hội.

Agile mind

Tâm linh minh mẫn

Her agile mind helped her adapt quickly to new social situations.

Tâm trí linh hoạt của cô giúp cô thích nghi nhanh chóng với các tình huống xã hội mới.

Sick mind

Tâm thần bệnh hoạn

Healing from trauma requires addressing the sick mind's root causes.

Hồi phục từ vết thương yêu cầu giải quyết nguyên nhân tâm thần bệnh.

Mind (Noun)

mˈɑɪnd
mˈɑɪnd
01

Khả năng suy nghĩ và lý luận của một người; trí tuệ.

A person's ability to think and reason; the intellect.

Ví dụ

His sharp mind helped him excel in the academic competition.

Trí tuệ sắc bén giúp anh ấy xuất sắc trong cuộc thi học thuật.

She is known for her brilliant mind in solving complex puzzles.

Cô ấy nổi tiếng với trí tuệ xuất sắc trong giải các câu đố phức tạp.

The professor's vast mind encompassed a wide range of knowledge.

Trí tuệ rộng lớn của giáo sư bao gồm một loạt kiến thức.

02

Yếu tố của một con người giúp họ nhận thức được thế giới và trải nghiệm của mình, suy nghĩ và cảm nhận; năng lực của ý thức và tư duy.

The element of a person that enables them to be aware of the world and their experiences, to think, and to feel; the faculty of consciousness and thought.

Ví dụ

Her mind was filled with innovative ideas for the project.

Tâm trí của cô ấy đầy ứng dụng sáng tạo cho dự án.

Education plays a crucial role in shaping young minds.

Giáo dục đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành tâm trí trẻ.

The book club meeting sparked stimulating discussions in curious minds.

Cuộc họp câu lạc bộ sách kích thích cuộc trao đổi sôi nổi trong tâm trí tò mò.

03

Sự chú ý của một người.

A person's attention.

Ví dụ

She has a brilliant mind for problem-solving.

Cô ấy có tư duy xuất sắc trong giải quyết vấn đề.

His creative mind helped him come up with innovative ideas.

Tư duy sáng tạo của anh ấy giúp anh ấy đưa ra những ý tưởng đổi mới.

The team brainstormed together to expand their minds on the project.

Nhóm đã tổ chức tư duy đồng loạt để mở rộng tư duy về dự án.

Dạng danh từ của Mind (Noun)

SingularPlural

Mind

Minds

Kết hợp từ của Mind (Noun)

CollocationVí dụ

Dirty mind

Tư duy bẩn thỉu

He always misinterprets innocent jokes due to his dirty mind.

Anh ta luôn hiểu sai những trò đùa trong sáng vì tâm trí không trong sạch.

Rational mind

Tâm trí lý trí

Her rational mind helped her make logical decisions in social situations.

Tâm trí hợp lý của cô ấy giúp cô ấy đưa ra quyết định logic trong các tình huống xã hội.

Warped mind

Tâm trí bị méo mó

His warped mind led him to believe in conspiracy theories.

Tâm trí bị méo mó khiến anh ta tin vào thuyết âm mưu.

Wandering mind

Tâm trí lạc loài

Her wandering mind often led her to new social initiatives.

Tâm trí lạc loài của cô ấy thường dẫn cô ấy đến các sáng kiến xã hội mới.

Analytical mind

Tâm trí phân tích

Her analytical mind helped her solve complex social issues efficiently.

Tâm trí phân tích của cô ấy giúp cô ấy giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp một cách hiệu quả.

Mind (Verb)

mˈɑɪnd
mˈɑɪnd
01

Bị đau khổ, khó chịu hoặc lo lắng bởi.

Be distressed, annoyed, or worried by.

Ví dụ

She minds when people talk loudly in public places.

Cô ấy bận tâm khi mọi người nói to ở nơi công cộng.

He minds his manners when meeting new colleagues.

Anh ấy chú ý đến cách cư xử khi gặp đồng nghiệp mới.

They mind their reputation in the community.

Họ quan tâm đến danh tiếng của mình trong cộng đồng.

02

Coi là quan trọng; cảm thấy lo lắng về.

Regard as important; feel concern about.

Ví dụ

She minds her manners when meeting new people.

Cô ấy chú ý đến cách cư xử của mình khi gặp người mới.

He minds his own business and avoids gossip.

Anh ấy chú trọng vào công việc của mình và tránh nói xấu.

They mind their children's safety at the playground.

Họ quan tâm đến an toàn của con cái ở công viên.

03

Hãy chăm sóc tạm thời.

Take care of temporarily.

Ví dụ

Could you mind my bag while I go to the restroom?

Bạn có thể chăm sóc túi của tôi trong khi tôi đi vệ sinh không?

She minded her friend's child during the charity event.

Cô ấy chăm sóc đứa trẻ của bạn trong sự kiện từ thiện.

Please mind the elderly at the community center.

Vui lòng chăm sóc người cao tuổi tại trung tâm cộng đồng.

04

Dùng để thúc giục ai đó ghi nhớ hoặc cẩn thận làm điều gì đó.

Used to urge someone to remember or take care to do something.

Ví dụ

Mind your manners when meeting new people.

Nhớ lịch sự khi gặp người mới.

Please mind your language during the presentation.

Xin hãy chú ý lời nói trong buổi thuyết trình.

Don't forget to mind your behavior at the social event.

Đừng quên chú ý đến hành vi của mình tại sự kiện xã hội.

05

Có khuynh hướng làm điều gì đó.

Be inclined to do something.

Ví dụ

She minds her own business and avoids gossiping.

Cô ấy tự lo việc riêng và tránh nói chuyện ngồi.

He doesn't mind helping out at the community center.

Anh ấy không ngại giúp đỡ tại trung tâm cộng đồng.

They mind their manners when attending social events.

Họ chú ý đến cách cư xử khi tham dự các sự kiện xã hội.

Dạng động từ của Mind (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mind

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Minded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Minded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Minds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Minding

Kết hợp từ của Mind (Verb)

CollocationVí dụ

Not seem to mind

Không hẳn là quan tâm

She did not seem to mind the noisy crowd at the party.

Cô ấy không hề quan tâm đến đám đông ồn ào tại buổi tiệc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mind cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Keeping my positive experience in I am sure you will have a great time with the boggling game [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] Some exercises like that actually chill out my and it works best for me to release stress [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] These green spaces are meticulously maintained and safe, giving parents peace of [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] This is because it gives me peace of and helps my eyes rest after a long day [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Mind

pˈʊt wˈʌnz mˈaɪnd tˈu sˈʌmθɨŋ

Dồn hết tâm trí vào việc gì đó

To concentrate on doing something; to give the doing of something one's full attention.

Keep one's eyes peeled

Giữ mắt chăm chú

Thành ngữ cùng nghĩa: set ones mind to something...

Keep things straight (in one's mind)

kˈip θˈɪŋz stɹˈeɪt ɨn wˈʌnz mˈaɪnd

Giữ cho đầu óc tỉnh táo/ Phân biệt rõ ràng

To correctly distinguish one thing from other things.

It's important to keep things straight when dealing with rumors.

Quan trọng để phân biệt rõ ràng khi đối phó với tin đồn.

mˈaɪnd ˈoʊvɚ mˈætɚ

Tinh thần vượt qua vật chất/ Ý chí vượt khó

[an instance where there are] intellectual powers overriding threats, difficulties, or problems.

In the face of discrimination, she believed in mind over matter.

Trong bối cảnh phân biệt đối xử, cô ấy tin vào trí tuệ vượt qua vấn đề.

Have the presence of mind to do something

hˈæv ðə pɹˈɛzəns ˈʌv mˈaɪnd tˈu dˈu sˈʌmθɨŋ

Bình tĩnh xử lý tình huống/ Giữ bình tĩnh trong nguy cấp

To have the calmness and ability to act sensibly in an emergency or difficult situation.

Keep your cool

Giữ bình tĩnh