Bản dịch của từ Remember trong tiếng Việt

Remember

Verb

Remember (Verb)

ɹimˈɛmbɚ
ɹɪmˈɛmbɚ
01

Làm điều gì đó mà người ta đã cam kết làm hoặc điều đó là cần thiết hoặc được khuyến khích.

Do something that one has undertaken to do or that is necessary or advisable.

Ví dụ

I always remember to call my friend on her birthday.

Tôi luôn nhớ gọi cho bạn vào ngày sinh nhật của cô ấy.

Remember to attend the social event at 8 PM.

Hãy nhớ tham dự sự kiện xã hội vào lúc 8 giờ tối.

She remembered to bring food to the charity fundraiser.

Cô ấy nhớ mang thức ăn đến buổi gây quỹ từ thiện.

02

Có hoặc có thể gợi lại trong tâm trí một nhận thức về (ai đó hoặc điều gì đó trong quá khứ)

Have in or be able to bring to ones mind an awareness of someone or something from the past.

Ví dụ

Remember to RSVP for Sarah's party tomorrow.

Nhớ đăng ký tham gia tiệc của Sarah vào ngày mai.

I always remember my friends' birthdays.

Tôi luôn nhớ sinh nhật của bạn bè.

Do you remember our school trip to the museum?

Bạn có nhớ chuyến đi tham quan bảo tàng của trường chúng ta không?

Dạng động từ của Remember (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remember

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Remembered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Remembered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Remembers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Remembering

Kết hợp từ của Remember (Verb)

CollocationVí dụ

Be important to remember

Quan trọng phải nhớ

It is important to remember your friend's birthday for social cohesion.

Quan trọng nhớ sinh nhật của bạn bè để hòa mình xã hội.

Can remember

Nhớ

I can remember my friend's birthday.

Tôi có thể nhớ sinh nhật của bạn tôi.

Try to remember

Cố gắng nhớ

Try to remember her name for the social event.

Hãy cố nhớ tên cô ấy cho sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remember cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] How do you think technology has affected our ability to things [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You Remember Welfarist I am going to talk about a memorable ad that I well, although it was aired quite a while ago [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I do find it a pleasant surprise when someone to wish me a happy birthday, though [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As best friends, we always and celebrate each other's birthdays [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Remember

ɹɨmˈɛmbɚ tˈu ɹˈaɪt.

Nhớ viết thư nhé/ Nhớ liên lạc nhé

A parting comment made to someone in place of a regular good-bye.

Don't be a stranger!

Đừng lạ lẫm!

Thành ngữ cùng nghĩa: dont forget to write...