Bản dịch của từ Write trong tiếng Việt

Write

Verb

Write (Verb)

ɹˈɑɪt
ɹˈɑɪt
01

Đánh dấu (chữ cái, từ hoặc ký hiệu khác) trên một bề mặt, thường là giấy, bằng bút mực, bút chì hoặc dụng cụ tương tự.

Mark letters words or other symbols on a surface typically paper with a pen pencil or similar implement.

Ví dụ

She writes letters to her pen pal every week.

Cô ấy viết thư cho bạn qua thư mỗi tuần.

Students write essays in English class.

Học sinh viết bài luận trong lớp tiếng Anh.

The journalist writes articles for the local newspaper.

Nhà báo viết bài cho báo địa phương.

02

Bảo lãnh (hợp đồng bảo hiểm).

Underwrite an insurance policy.

Ví dụ

She decided to write an insurance policy for her new car.

Cô ấy quyết định viết một hợp đồng bảo hiểm cho chiếc xe mới của mình.

The insurance company agreed to write a policy for the flood victims.

Công ty bảo hiểm đồng ý viết một chính sách cho các nạn nhân lũ lụt.

He will write an insurance policy for the community center next week.

Anh ấy sẽ viết một hợp đồng bảo hiểm cho trung tâm cộng đồng vào tuần tới.

03

Nhập (dữ liệu) vào phương tiện lưu trữ hoặc vị trí lưu trữ được chỉ định trong cửa hàng.

Enter data into a specified storage medium or location in store.

Ví dụ

She writes articles for a popular online magazine.

Cô ấy viết bài cho một tạp chí trực tuyến phổ biến.

Students are encouraged to write about their personal experiences.

Học sinh được khuyến khích viết về kinh nghiệm cá nhân của họ.

He writes daily updates on his social media platform.

Anh ấy viết cập nhật hàng ngày trên nền tảng truyền thông xã hội của mình.

04

Soạn thảo (một văn bản hoặc tác phẩm) để sao chép hoặc xuất bản bằng văn bản hoặc in; đưa vào hình thức văn học và ghi lại bằng văn bản.

Compose a text or work for written or printed reproduction or publication put into literary form and set down in writing.

Ví dụ

She writes articles for a popular magazine.

Cô ấy viết bài cho một tạp chí phổ biến.

Students write essays to express their opinions on social issues.

Học sinh viết bài luận để bày tỏ quan điểm về vấn đề xã hội.

The journalist writes about the impact of technology on society.

Nhà báo viết về tác động của công nghệ đối với xã hội.

05

Soạn, viết và gửi (một lá thư) cho ai đó.

Compose write and send a letter to someone.

Ví dụ

She wrote a heartfelt letter to her best friend.

Cô ấy đã viết một lá thư chân thành cho bạn thân của mình.

He writes to his family every week to stay connected.

Anh ấy viết thư cho gia đình mỗi tuần để duy trì mối liên kết.

They wrote a formal complaint to the company about the issue.

Họ đã viết một khiếu nại chính thức cho công ty về vấn đề đó.

Dạng động từ của Write (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Write

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wrote

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Written

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Writes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Writing

Kết hợp từ của Write (Verb)

CollocationVí dụ

Teach somebody to write

Dạy ai viết

She taught him to write neatly for his ielts exam.

Cô ấy dạy anh ấy viết gọn gàng cho kỳ thi ielts của anh ấy.

Be able to write

Có khả năng viết

I am able to write a compelling essay about social issues.

Tôi có thể viết một bài luận hấp dẫn về các vấn đề xã hội.

Inspire somebody to write

Truyền cảm hứng cho ai đó để viết

She inspired me to write a compelling essay about social issues.

Cô ấy đã truyền cảm hứng để tôi viết một bài luận hấp dẫn về vấn đề xã hội.

Commission somebody to write

Ủy thác ai viết

I commissioned john to write a report on social issues.

Tôi đã ủy thác john viết một báo cáo về các vấn đề xã hội.

Set out to write

Bắt đầu viết

She set out to write a compelling essay on social issues.

Cô ấy bắt đầu viết một bài luận hấp dẫn về vấn đề xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Write cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] In the workplace, messages, emails, and documents are effective tools, while speech may sometimes be ignored or interpreted in different ways, forms are usually stated very clearly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Idea for IELTS Topic Government and Society Idea for IELTS Topic Entertainment Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, https: //dictionary [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give original the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] On the one hand, locally works come with numerous benefits to students [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Write

ɹɨmˈɛmbɚ tˈu ɹˈaɪt.

Nhớ viết thư nhé/ Nhớ liên lạc nhé

A parting comment made to someone in place of a regular good-bye.

Don't be a stranger!

Đừng lạ lẫm!

Thành ngữ cùng nghĩa: dont forget to write...

Nothing to write home about

nˈʌθɨŋ tˈu ɹˈaɪt hˈoʊm əbˈaʊt

Không có gì đặc sắc/ Không có gì đáng nói

Mediocre; not as good as you expected.

The food at the new restaurant was not to write home about.

Đồ ăn tại nhà hàng mới không đáng để viết về nhà.