Bản dịch của từ Paper trong tiếng Việt

Paper

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paper (Noun)

ˈpeɪ.pər
ˈpeɪ.pɚ
01

Giấy, giấy tờ, tài liệu.

Paper, papers, documents.

Ví dụ

She submitted her papers for the social science research project.

Cô đã nộp bài cho dự án nghiên cứu khoa học xã hội.

The government issued a white paper outlining new social policies.

Chính phủ đã ban hành sách trắng nêu các chính sách xã hội mới.

The teacher handed out the exam papers to the students.

Giáo viên phát bài thi cho học sinh.

02

Vật liệu được sản xuất ở dạng tấm mỏng từ bột gỗ hoặc các chất dạng sợi khác, dùng để viết, vẽ, in hoặc làm vật liệu bọc.

Material manufactured in thin sheets from the pulp of wood or other fibrous substances, used for writing, drawing, or printing on, or as wrapping material.

Ví dụ

She handed him a piece of paper with her phone number.

Cô đưa anh một tờ giấy chứa số điện thoại của mình.

The office required a signed paper for official documentation.

Văn phòng yêu cầu một tờ giấy đã ký cho tài liệu chính thức.

The newspaper published an article about the local community.

Báo đã đăng một bài báo về cộng đồng địa phương.

03

Một tờ giấy có viết hoặc in gì đó.

A sheet of paper with something written or printed on it.

Ví dụ

She handed him a paper with the instructions on it.

Cô đưa cho anh tờ giấy có hướng dẫn trên đó.

The teacher collected the papers after the exam.

Giáo viên thu giấy sau bài kiểm tra.

He found a paper with his name on it in the trash.

Anh ấy tìm thấy tờ giấy có tên mình trong thùng rác.

04

Một bộ câu hỏi thi được trả lời trong một buổi học.

A set of examination questions to be answered at one session.

Ví dụ

The students were nervous before the paper started.

Các sinh viên lo lắng trước khi bài thi bắt đầu.

The paper covered a wide range of topics in sociology.

Bài thi bao gồm nhiều chủ đề trong xã hội học.

She finished the paper with time to spare.

Cô ấy hoàn thành bài thi với thời gian dư.

05

Một bài tiểu luận hoặc luận văn, đặc biệt là bài đọc ở một bài giảng hay hội thảo học thuật hoặc được xuất bản trên một tạp chí học thuật.

An essay or dissertation, especially one read at an academic lecture or seminar or published in an academic journal.

Ví dụ

She presented a paper on social inequality at the conference.

Cô ấy trình bày một bài báo về bất công xã hội tại hội nghị.

The research paper discussed the impact of technology on society.

Bài báo nghiên cứu đã thảo luận về tác động của công nghệ đối với xã hội.

The professor published a paper on urban development in a prestigious journal.

Giáo sư đã xuất bản một bài báo về phát triển đô thị trong một tạp chí uy tín.

06

Miễn phí vé vào cửa rạp hát hoặc các hoạt động giải trí khác.

Free passes of admission to a theatre or other entertainment.

Ví dụ

She received two free paper tickets to the concert.

Cô ấy nhận được hai vé giấy miễn phí đến buổi hòa nhạc.

The paper pass allowed him to enter the social event.

Vé giấy cho phép anh ta tham gia sự kiện xã hội.

They distributed paper invitations for the charity fundraiser.

Họ phát phát vé giấy mời cho sự kiện gây quỹ từ thiện.

Dạng danh từ của Paper (Noun)

SingularPlural

Paper

Papers

Kết hợp từ của Paper (Noun)

CollocationVí dụ

Pieces of loose paper幾張散頁紙

Những tờ giấy rời

Do you have any loose pieces of paper for the essay?

Bạn có bất kỳ tờ giấy nào để viết bài luận không?

Paper (Verb)

pˈeipɚ
pˈeipəɹ
01

Dán giấy dán tường cho (tường hoặc phòng)

Apply wallpaper to (a wall or room)

Ví dụ

She decided to paper the living room with a floral pattern.

Cô ấy quyết định dán giấy tường phòng khách với một hoa văn.

The interior designer suggested papering the walls for a cozy feel.

Nhà thiết kế nội thất đề xuất dán giấy tường để tạo cảm giác ấm cúng.

They hired a professional to paper their office with a modern design.

Họ thuê một chuyên gia để dán giấy tường cho văn phòng của họ với một thiết kế hiện đại.

02

Lấp đầy (rạp hát) bằng cách phát vé miễn phí.

Fill (a theatre) by giving out free tickets.

Ví dụ

The organization decided to paper the local theatre for the charity event.

Tổ chức quyết định trải vé miễn phí tại rạp địa phương cho sự kiện từ thiện.

They papered the community center to attract more people to the event.

Họ trải vé miễn phí tại trung tâm cộng đồng để thu hút nhiều người tham gia sự kiện.

The group's strategy was to paper various locations to promote awareness.

Chiến lược của nhóm là trải vé miễn phí tại nhiều địa điểm để tăng cường nhận thức.

Dạng động từ của Paper (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Paper

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Papered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Papered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Papers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Papering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Paper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] The is subsequently rolled up, resulting in rolls of recycled ready for distribution and use [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
[...] Word count: 179 INTRODUCTION The diagram illustrates the process for manufacturing recycled [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/01/2024
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] In terms of pulp and production, pulp was marginally higher than in 1980, with nearly 6 million tonnes and 4 million tonnes, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020
[...] The most recycled rubbish was followed by glass, tins, and then finally garden waste [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 03/12/2020

Idiom with Paper

Paper over the cracks (in something)

pˈeɪpɚ ˈoʊvɚ ðə kɹˈæks ɨn sˈʌmθɨŋ

Giấu đầu hở đuôi

To try to hide faults or difficulties, often in a hasty or not very successful way.

She tried to paper over the cracks in their relationship.

Cô ấy cố gắng che đi những khuyết điểm trong mối quan hệ của họ.

Not worth the paper it's written on

nˈɑt wɝˈθ ðə pˈeɪpɚ ˈɪts ɹˈɪtən ˈɑn

Giấy trắng mực đen không có giá trị

[of a document] meaningless or without authority; of no value.

The promise made by the dishonest politician is not worth the paper it's written on.

Lời hứa của chính trị gia không trung thực không đáng giá.

Thành ngữ cùng nghĩa: not worth the paper its printed on...

pˈeɪpɚ ˈoʊvɚ sˈʌmθɨŋ

Giấu đầu hở đuôi/ Che đậy sự thật

To conceal something; to cover something up.

sweep under the rug

làm sạch dưới thảm

Have a paper trail

hˈæv ə pˈeɪpɚ tɹˈeɪl

Có tật giật mình/ Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra

A series of records that is possible to examine to find out the sequence of things that happen.

Her financial transactions have a paper trail for auditing purposes.

Các giao dịch tài chính của cô ấy có dấu vết giấy tờ cho mục đích kiểm toán.

Thành ngữ cùng nghĩa: leave a paper trail...