Bản dịch của từ Paper trong tiếng Việt
Paper
Paper (Noun)
Giấy, giấy tờ, tài liệu.
Paper, papers, documents.
She submitted her papers for the social science research project.
Cô đã nộp bài cho dự án nghiên cứu khoa học xã hội.
The government issued a white paper outlining new social policies.
Chính phủ đã ban hành sách trắng nêu các chính sách xã hội mới.
The teacher handed out the exam papers to the students.
Giáo viên phát bài thi cho học sinh.
She handed him a piece of paper with her phone number.
Cô đưa anh một tờ giấy chứa số điện thoại của mình.
The office required a signed paper for official documentation.
Văn phòng yêu cầu một tờ giấy đã ký cho tài liệu chính thức.
The newspaper published an article about the local community.
Báo đã đăng một bài báo về cộng đồng địa phương.
She handed him a paper with the instructions on it.
Cô đưa cho anh tờ giấy có hướng dẫn trên đó.
The teacher collected the papers after the exam.
Giáo viên thu giấy sau bài kiểm tra.
He found a paper with his name on it in the trash.
Anh ấy tìm thấy tờ giấy có tên mình trong thùng rác.
Một bộ câu hỏi thi được trả lời trong một buổi học.
A set of examination questions to be answered at one session.
The students were nervous before the paper started.
Các sinh viên lo lắng trước khi bài thi bắt đầu.
The paper covered a wide range of topics in sociology.
Bài thi bao gồm nhiều chủ đề trong xã hội học.
She finished the paper with time to spare.
Cô ấy hoàn thành bài thi với thời gian dư.
Một bài tiểu luận hoặc luận văn, đặc biệt là bài đọc ở một bài giảng hay hội thảo học thuật hoặc được xuất bản trên một tạp chí học thuật.
An essay or dissertation, especially one read at an academic lecture or seminar or published in an academic journal.
She presented a paper on social inequality at the conference.
Cô ấy trình bày một bài báo về bất công xã hội tại hội nghị.
The research paper discussed the impact of technology on society.
Bài báo nghiên cứu đã thảo luận về tác động của công nghệ đối với xã hội.
The professor published a paper on urban development in a prestigious journal.
Giáo sư đã xuất bản một bài báo về phát triển đô thị trong một tạp chí uy tín.
Miễn phí vé vào cửa rạp hát hoặc các hoạt động giải trí khác.
Free passes of admission to a theatre or other entertainment.
She received two free paper tickets to the concert.
Cô ấy nhận được hai vé giấy miễn phí đến buổi hòa nhạc.
The paper pass allowed him to enter the social event.
Vé giấy cho phép anh ta tham gia sự kiện xã hội.
They distributed paper invitations for the charity fundraiser.
Họ phát phát vé giấy mời cho sự kiện gây quỹ từ thiện.
Dạng danh từ của Paper (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Paper | Papers |
Kết hợp từ của Paper (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Put pen to paper Viết chì lên giấy | She put pen to paper to write a letter to her friend. Cô ấy viết thư cho bạn bằng bút mực. |
Edition of paper Phiên bản của báo | The latest edition of the paper includes social awareness articles. Phiên bản mới nhất của báo bao gồm các bài viết về nhận thức xã hội. |
Strip of paper Tờ giấy | She tore off a strip of paper to write a note. Cô ấy rách một dải giấy để viết một lời nhắn. |
A waste of paper Lãng phí giấy | Printing unnecessary documents is a waste of paper. In ấn tài liệu không cần thiết là lãng phí giấy. |
Side of paper Mặt giấy | Write your name on the side of paper. Viết tên của bạn ở bên cạnh tờ giấy. |
Paper (Verb)
She decided to paper the living room with a floral pattern.
Cô ấy quyết định dán giấy tường phòng khách với một hoa văn.
The interior designer suggested papering the walls for a cozy feel.
Nhà thiết kế nội thất đề xuất dán giấy tường để tạo cảm giác ấm cúng.
They hired a professional to paper their office with a modern design.
Họ thuê một chuyên gia để dán giấy tường cho văn phòng của họ với một thiết kế hiện đại.
The organization decided to paper the local theatre for the charity event.
Tổ chức quyết định trải vé miễn phí tại rạp địa phương cho sự kiện từ thiện.
They papered the community center to attract more people to the event.
Họ trải vé miễn phí tại trung tâm cộng đồng để thu hút nhiều người tham gia sự kiện.
The group's strategy was to paper various locations to promote awareness.
Chiến lược của nhóm là trải vé miễn phí tại nhiều địa điểm để tăng cường nhận thức.
Dạng động từ của Paper (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Paper |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Papered |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Papered |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Papers |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Papering |
Họ từ
Từ "paper" có nghĩa chung là một vật liệu mỏng, thường được làm từ bột gỗ, và được sử dụng để viết, in ấn hoặc đóng gói. Trong tiếng Anh Mỹ, "paper" thường chỉ tờ giấy thông thường, trong khi trong tiếng Anh Anh, từ này cũng có thể đề cập đến các tài liệu nghiên cứu hoặc bài viết học thuật. Sự khác biệt trong cách phát âm giữa hai biến thể này không đáng kể, nhưng viết tắt "paper" trong môi trường học thuật có thể mang ý nghĩa sâu sắc hơn trong tiếng Anh Anh.
Từ "paper" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "papyrus", chỉ loại giấy từ cây thủy sinh của Ai Cập. Trải qua lịch sử, kỹ thuật sản xuất giấy được cải tiến từ papyrus sang giấy gỗ vào thế kỷ 2 và 3 sau Công nguyên, nhờ sự phát triển của ngành in ấn. Ngày nay, "paper" không chỉ ám chỉ chất liệu viết mà còn mở rộng sang nhiều lĩnh vực như sách, báo và tài liệu, phản ánh tiến trình phát triển của văn minh và truyền thông.
Từ "paper" xuất hiện khá phổ biến trong cả bốn thành phần của kỳ thi IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết. Trong phần Đọc, nó thường liên quan đến các bài báo học thuật hoặc tài liệu nghiên cứu. Trong phần Viết, "paper" được sử dụng để mô tả các loại văn bản, từ báo cáo đến bài luận. Ngoài bối cảnh học thuật, từ này cũng thường xuất hiện trong những cuộc thảo luận về văn phòng phẩm hoặc tài liệu in ấn trong đời sống hàng ngày.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Paper
Có tật giật mình/ Cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
A series of records that is possible to examine to find out the sequence of things that happen.
Her financial transactions have a paper trail for auditing purposes.
Các giao dịch tài chính của cô ấy có dấu vết giấy tờ cho mục đích kiểm toán.
Thành ngữ cùng nghĩa: leave a paper trail...