Bản dịch của từ Drawing trong tiếng Việt

Drawing

Noun [U] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drawing (Noun Uncountable)

ˈdrɔː.ɪŋ
ˈdrɑː.ɪŋ
01

Môn vẽ tranh.

Painting subject.

Ví dụ

Her drawing of the sunset was displayed at the art exhibition.

Bức vẽ về cảnh hoàng hôn của cô đã được trưng bày tại triển lãm nghệ thuật.

The drawing of a cityscape captured the essence of urban life.

Bức vẽ về cảnh quan thành phố đã thể hiện được bản chất của cuộc sống thành thị.

The children's drawing of a rainbow brightened up the classroom.

Bức vẽ cầu vồng của trẻ em đã làm bừng sáng cả lớp học.

Kết hợp từ của Drawing (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Original drawing

Bản vẽ gốc

The original drawing of the community project was displayed at the event.

Bản vẽ gốc của dự án cộng đồng được trưng bày tại sự kiện.

Technical drawing

Bản vẽ kỹ thuật

Technical drawing requires precision and attention to detail.

Bản vẽ kỹ thuật yêu cầu sự chính xác và chú ý đến chi tiết.

Black-and-white drawing

Bản vẽ đen trắng

She sketched a black-and-white drawing of the city skyline.

Cô ấy vẽ một bức tranh đen trắng về tòa nhà thành phố.

Preparatory drawing

Bản vẽ chuẩn bị

She sketched a preparatory drawing for the community mural project.

Cô ấy vẽ một bản vẽ chuẩn bị cho dự án tranh tường cộng đồng.

Pastel drawing

Vẽ màu pastel

She created a pastel drawing of the sunset.

Cô ấy đã tạo một bức tranh sáp màu về hoàng hôn.

Drawing (Verb)

dɹˈɔɪŋ
dɹˈɑɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của draw.

Present participle and gerund of draw.

Ví dụ

She enjoys drawing portraits of her friends.

Cô thích vẽ chân dung của bạn bè mình.

Drawing helps people express themselves creatively.

Vẽ giúp mọi người thể hiện bản thân một cách sáng tạo.

The art class focuses on improving students' drawing skills.

Lớp mỹ thuật tập trung vào việc cải thiện kỹ năng vẽ của học sinh.

Dạng động từ của Drawing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Draw

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Draws

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drawn

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Draw

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drawing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drawing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] But I think things would be easier in visual art class since I only need to use my skills and a bit of imagination [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] For example, while those who are sociable and energetic may opt for team sports like football, the more curious and introverted ones may prefer reading or [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] We thus attempt to our conclusions from the information provided when we read or hear about these events [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Drawing

ə dɹˈɔɨŋ kˈɑɹd

Nam châm hút khách

An attraction that helps bring patrons to a place of entertainment.

The new amusement park ride was a drawing card for families.

Cái đu quay mới ấy là điểm hút của gia đình.

bˈæk tˈu ðə dɹˈɔɨŋ bˈɔɹd

Bắt đầu lại từ đầu

Time to start from the start; it is time to plan something over again.

We failed the project, so it's back to the drawing board.

Chúng tôi thất bại trong dự án, vì vậy phải bắt đầu lại từ đầu.

ɡˈoʊ bˈæk tˈu ðə dɹˈɔɨŋ bˈɔɹd

Bắt đầu lại từ đầu

To return to the planning stage, so that a failed project can be planned again.

After the unsuccessful charity event, they had to go back to the drawing board.

Sau sự kiện từ thiện thất bại, họ phải quay lại bảng vẽ.