Bản dịch của từ Entertainment trong tiếng Việt

Entertainment

Noun [U/C]

Entertainment (Noun)

en.təˈteɪn.mənt
en.t̬ɚˈteɪn.mənt
01

Sự giải trí, tiêu khiển.

Entertainment, entertainment.

Ví dụ

Music concerts provide entertainment for large crowds.

Các buổi hòa nhạc mang đến sự giải trí cho đám đông lớn.

Movie theaters are popular spots for entertainment in our city.

Rạp chiếu phim là địa điểm giải trí nổi tiếng trong thành phố của chúng ta.

Social media platforms offer various forms of entertainment to users.

Các nền tảng truyền thông xã hội cung cấp nhiều hình thức giải trí khác nhau cho người dùng.

02

Hành động cung cấp hoặc được cung cấp sự giải trí hoặc hưởng thụ.

The action of providing or being provided with amusement or enjoyment.

Ví dụ

She works in the entertainment industry, organizing concerts and events.

Cô ấy làm việc trong ngành giải trí, tổ chức concert và sự kiện.

People enjoy various forms of entertainment like movies, music, and games.

Mọi người thích thú với các hình thức giải trí như phim ảnh, âm nhạc và trò chơi.

The city has many entertainment options including theaters, clubs, and parks.

Thành phố có nhiều lựa chọn giải trí bao gồm rạp chiếu phim, câu lạc bộ và công viên.

Dạng danh từ của Entertainment (Noun)

SingularPlural

Entertainment

Entertainments

Kết hợp từ của Entertainment (Noun)

CollocationVí dụ

In-flight entertainment

Giải trí trên không

The in-flight entertainment system offered a wide selection of movies.

Hệ thống giải trí trên chuyến bay cung cấp nhiều bộ phim.

Free entertainment

Giải trí miễn phí

The park offers free entertainment for families every weekend.

Công viên cung cấp giải trí miễn phí cho gia đình mỗi cuối tuần.

Half-time entertainment

Giải trí giữa giờ

The football match had a lively half-time entertainment performance.

Trận đấu bóng đá có màn trình diễn giải trí giữa giờ nghỉ

Lavish entertainment

Giải trí xa hoa

The celebrity threw a lavish entertainment party for his fans.

Ngôi sao tổ chức một bữa tiệc giải trí xa hoa cho người hâm mộ của mình.

Family entertainment

Giải trí gia đình

Family entertainment centers offer various activities for all ages.

Các trung tâm giải trí gia đình cung cấp nhiều hoạt động cho mọi lứa tuổi.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Entertainment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] In conclusion, while educational films, such as documentaries, can also be and some films for can also have many educational aspects, I believe it is not necessary that all films need to be educational [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Furthermore, international films have a greater variety and are more than local ones [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Films - Phân tích ý tưởng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
[...] Some people believe that television programs designed to should also contain educational content on social issues [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề TV programmes ngày 21/11/2020
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Therefore, we humans usually bring dolphins back to our conservation camps/centres for and educational purposes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Entertainment

Không có idiom phù hợp