Bản dịch của từ Enjoyment trong tiếng Việt

Enjoyment

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Enjoyment (Noun Uncountable)

ɪnˈdʒɔɪ.mənt
ɪnˈdʒɔɪ.mənt
01

Sự thích thú, sự tận hưởng.

Enjoyment, enjoyment.

Ví dụ

Social gatherings bring enjoyment to many people.

Những cuộc tụ họp xã hội mang lại niềm vui cho nhiều người.

The event was filled with laughter and enjoyment.

Sự kiện tràn ngập tiếng cười và sự thích thú.

Friendship is essential for social enjoyment.

Tình bạn là điều cần thiết để tận hưởng xã hội.

Kết hợp từ của Enjoyment (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Obvious enjoyment

Sự thích thú rõ ràng

She showed obvious enjoyment at the social gathering.

Cô ấy đã thể hiện sự thích thú rõ ràng tại buổi tụ tập xã hội.

Quiet enjoyment

Sự thư giãn yên bình

She found quiet enjoyment in reading books at the library.

Cô ấy tìm thấy sự thích thú yên bình khi đọc sách ở thư viện.

Simple enjoyment

Sự thưởng thức đơn giản

She finds simple enjoyment in chatting with friends after work.

Cô ấy tìm thấy niềm vui đơn giản trong việc trò chuyện với bạn bè sau giờ làm.

Great enjoyment

Sự vui vẻ lớn

She found great enjoyment in attending social gatherings.

Cô ấy tìm thấy niềm vui lớn khi tham dự các buổi tụ tập xã hội.

Full enjoyment

Sự thưởng thức đầy đủ

She attended a social event and experienced full enjoyment.

Cô ấy đã tham gia một sự kiện xã hội và trải nghiệm niềm vui trọn vẹn.

Enjoyment (Noun)

ɪndʒˈɔimn̩t
ɛndʒˈɔimn̩t
01

Hành động sở hữu và hưởng lợi từ một cái gì đó.

The action of possessing and benefiting from something.

Ví dụ

Social gatherings bring enjoyment to many people.

Những buổi tụ tập xã hội mang lại sự vui vẻ cho nhiều người.

Sharing food and laughter adds to the enjoyment of the event.

Chia sẻ thức ăn và tiếng cười gia tăng sự vui vẻ của sự kiện.

The concert was a source of pure enjoyment for the audience.

Buổi hòa nhạc là nguồn cảm xúc vui vẻ thuần khiết cho khán giả.

02

Trạng thái hoặc quá trình cảm thấy thích thú với điều gì đó.

The state or process of taking pleasure in something.

Ví dụ

Social events bring people enjoyment.

Sự kiện xã hội mang lại niềm vui cho mọi người.

Sharing laughter with friends creates enjoyment.

Chia sẻ tiếng cười với bạn bè tạo ra niềm vui.

Community gatherings aim to provide enjoyment for all.

Các buổi tụ tập cộng đồng nhằm mục đích mang lại niềm vui cho tất cả mọi người.

Dạng danh từ của Enjoyment (Noun)

SingularPlural

Enjoyment

Enjoyments

Kết hợp từ của Enjoyment (Noun)

CollocationVí dụ

Full enjoyment

Sự thưởng thức đầy đủ

They gathered for a picnic, experiencing full enjoyment of the sunny day.

Họ tụ tập cho một cuộc dã ngoại, trải nghiệm niềm vui đầy đủ của ngày nắng.

Pure enjoyment

Niềm vui thuần khiết

The picnic brought us pure enjoyment with games and laughter.

Cuộc dã ngoại mang lại niềm vui sạch với trò chơi và tiếng cười.

Sheer enjoyment

Sự thích thú tuyệt đối

The community picnic brought sheer enjoyment to everyone attending.

Buổi dã ngoại cộng đồng mang lại niềm vui tột độ cho tất cả mọi người tham dự.

Obvious enjoyment

Sự thích thú rõ ràng

She showed obvious enjoyment at the party.

Cô ấy đã thể hiện sự thích thú rõ ràng tại buổi tiệc.

Simple enjoyment

Sự thưởng thức đơn giản

She finds simple enjoyment in chatting with friends after work.

Cô ấy tìm thấy niềm vui đơn giản khi trò chuyện với bạn bè sau giờ làm việc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Enjoyment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] Reading for can help people to develop their imagination and improve their language skills in many ways [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] I guess the main purpose of doing this was to create a sense of for students to go to school every day [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] I guess the main purpose of doing this was to create a sense of for students to go to school every day [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] I find them really and a great way to stay active and healthy [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học

Idiom with Enjoyment

Không có idiom phù hợp