Bản dịch của từ Benefiting trong tiếng Việt

Benefiting

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Benefiting (Verb)

bˈɛnəfɪtɪŋ
bˈɛnəfɪtɪŋ
01

Nhận được sự giúp đỡ hoặc một lợi thế từ một cái gì đó.

Receive help or an advantage from something.

Ví dụ

Volunteers are benefiting the community by cleaning up the park.

Tình nguyện viên đang hưởu lợi cho cộng đồng bằng cách dọn dẹp công viên.

The charity event is benefiting many families in need.

Sự kiện từ thiện đang hưởu lợi cho nhiều gia đình đang cần.

The new program is benefiting students with educational resources.

Chương trình mới đang hưởu lợi cho sinh viên với tài nguyên giáo dục.

Volunteers are benefiting the community by cleaning up local parks.

Tình nguyện viên đang hưởng lợi cho cộng đồng bằng cách dọn dẹp công viên địa phương.

The charity event is benefiting many families in need with food donations.

Sự kiện từ thiện đang hưởng lợi cho nhiều gia đình cần đến với việc quyên góp thực phẩm.

Dạng động từ của Benefiting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Benefit

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Benefitted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Benefitted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Benefits

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Benefitting

Benefiting (Adjective)

bˈɛnəfɪtɪŋ
bˈɛnəfɪtɪŋ
01

Mang lại lợi ích; thuận lợi.

Providing a benefit advantageous.

Ví dụ

Volunteering at the local shelter is benefiting to the community.

Tình nguyện tại trại tị nạn địa phương là lợi ích cho cộng đồng.

Donating books to schools can be benefiting for students' education.

Quyên sách cho trường học có thể mang lại lợi ích cho giáo dục của học sinh.

Participating in charity events is a benefiting way to help others.

Tham gia sự kiện từ thiện là một cách lợi ích để giúp đỡ người khác.

Volunteering is a benefiting activity for the community.

Tình nguyện là một hoạt động có lợi cho cộng đồng.

Charity events are benefiting to those in need.

Các sự kiện từ thiện có lợi cho những người cần giúp đỡ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Benefiting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] The village also from a new electricity supply and a new telecommunications tower located in the south [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] On the other hand, I believe that animals are not born to be kept in the human-made environment, and therefore, whether zoos have actually animals should be more closely questioned [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] In conclusion, the shift towards remote working facilitated by modern technology is a win-win situation, both employees and employers [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give original writings the of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Benefiting

Không có idiom phù hợp