Bản dịch của từ Receive trong tiếng Việt

Receive

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Receive(Verb)

rɪˈsiːv
rɪˈsiːv
01

Nhận, tiếp nhận.

Receive, receive.

Ví dụ
02

Được tặng, tặng hoặc trả tiền (thứ gì đó)

Be given, presented with, or paid (something)

Ví dụ
03

Đau khổ, trải qua hoặc phải chịu (điều trị cụ thể)

Suffer, experience, or be subject to (specified treatment)

Ví dụ
04

Chào hỏi hoặc chào đón (một vị khách) một cách trang trọng.

Greet or welcome (a visitor) formally.

Ví dụ
05

Hình thức (một ý tưởng hoặc ấn tượng) là kết quả của nhận thức hoặc kinh nghiệm.

Form (an idea or impression) as a result of perception or experience.

Ví dụ
06

Phát hiện hoặc thu (tín hiệu phát sóng)

Detect or pick up (broadcast signals)

Ví dụ
07

Dùng làm nơi chứa.

Serve as a receptacle for.

Ví dụ
08

(trong quần vợt và các trò chơi tương tự) là người chơi được người giao bóng giao bóng (quả bóng).

(in tennis and similar games) be the player to whom the server serves (the ball).

Ví dụ
09

Ăn hoặc uống (bánh hoặc rượu Thánh Thể)

Eat or drink (the Eucharistic bread or wine)

Ví dụ

Dạng động từ của Receive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Receive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Received

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Received

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Receives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Receiving

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ