Bản dịch của từ Eat trong tiếng Việt

Eat

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Eat (Verb)

iːt
iːt
01

Ăn.

Eat.

Ví dụ

People eat together during social gatherings.

Mọi người ăn cùng nhau trong các cuộc tụ họp xã hội.

She eats lunch with her coworkers every day.

Cô ấy ăn trưa với đồng nghiệp của mình mỗi ngày.

Eating out at restaurants is a common social activity.

Ăn ở nhà hàng là một hoạt động xã hội phổ biến.

02

Đưa (thức ăn) vào miệng nhai và nuốt.

Put (food) into the mouth and chew and swallow it.

Ví dụ

People eat together during festivals to celebrate and bond.

Mọi người cùng ăn trong các lễ hội để kỷ niệm và gắn kết.

She eats lunch with her colleagues at the office cafeteria daily.

Cô ấy ăn trưa cùng đồng nghiệp tại quầy ăn văn phòng mỗi ngày.

Students often eat snacks while studying in the library for exams.

Sinh viên thường ăn bữa nhẹ khi học trong thư viện để thi cử.

Dạng động từ của Eat (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eat

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ate

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eaten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eating

Kết hợp từ của Eat (Verb)

CollocationVí dụ

Go eat

Đi ăn

Let's go eat together at the new restaurant in town.

Hãy đi ăn cùng nhau tại nhà hàng mới trong thành phố.

Eat like a horse

Ăn như ngựa

She eats like a horse at social gatherings.

Cô ấy ăn như ngựa tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Good enough to eat

Ngon tuyệt vời

The cake was good enough to eat at the social event.

Chiếc bánh đó ngon đến nỗi có thể ăn được tại sự kiện xã hội.

A place to eat

Nơi ăn uống

The cafe is a place to eat with friends after work.

Quán cà phê là nơi để ăn với bạn bè sau giờ làm.

Eat somebody out of house and home

Ăn cắp nhà cửa

Feeding a large family can eat somebody out of house and home.

Việc nuôi một gia đình đông người có thể làm ai đó ăn hết cả nhà cửa.

Eat (Noun)

ˈit
ˈit
01

Thức ăn nhẹ hoặc đồ ăn nhẹ.

Light food or snacks.

Ví dụ

She brought some delicious eats to the party.

Cô ấy mang đến một số thức ăn ngon tại bữa tiệc.

The social gathering had a variety of tasty eats available.

Buổi tụ tập xã hội có nhiều thức ăn ngon để chọn.

They enjoyed the eats while chatting with friends.

Họ thưởng thức thức ăn trong khi trò chuyện với bạn bè.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
[...] In conclusion, the tendency of family members separately is mainly caused by the difference in their schedules or the preference to fast food, which can have both positive and negative impacts [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Family
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] And of course, It is hands down the most moreish chocolate that I've ever [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] With the tender and creamy texture and the bitterness of chocolate, I the whole cake within a short amount of time [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] After _________, I usually a bar of chocolate to relieve my stress and recharge my battery [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Eat

ˈit lˈaɪk ə bɝˈd

Ăn như mèo

To eat only small amounts of food; to peck at one's food.

She always eats like a bird at social gatherings.

Cô ấy luôn ăn như chim tại các buổi tụ tập xã hội.

I'll eat my hat.

ˈaɪl ˈit mˈaɪ hˈæt.

Tôi sẽ ngạc nhiên lắm

I will be very surprised.

If he actually finishes his homework on time, I'll eat my hat.

Nếu anh ấy thực sự hoàn thành bài tập đúng hạn, tôi sẽ rất ngạc nhiên.

mˈeɪk sˈʌmwˌʌn ˈit kɹˈoʊ

Ngậm bồ hòn làm ngọt

To cause someone to retract a statement or admit an error.

After spreading false rumors, he had to eat crow and apologize.

Sau khi lan truyền tin đồn sai, anh ta phải thú nhận và xin lỗi.

ˈit wˈʌnz hˈæt

Tôi sẽ đội trời nếu điều đó xảy ra

A phrase telling the kind of thing that one would do if a very unlikely event really happens.

I'll eat my hat if she actually shows up on time.

Tôi sẽ ăn mũ của mình nếu cô ấy thực sự đến đúng giờ.