Bản dịch của từ Swallow trong tiếng Việt

Swallow

Noun [U/C] Verb

Swallow (Noun)

swˈɔloʊ
swˈɑloʊ
01

Một loài chim biết hót bay nhanh di cư có đuôi chẻ đôi và đôi cánh dài nhọn, ăn côn trùng khi bay.

A migratory swiftflying songbird with a forked tail and long pointed wings feeding on insects in flight.

Ví dụ

The swallow returned to its nest in the barn every spring.

Chim én trở lại tổ của nó trong chuồng mỗi mùa xuân.

Swallows are known for their graceful flight patterns and agility.

Chim én nổi tiếng với mẫu bay du dương và sự nhạy bén của chúng.

The swallows migrated south for the winter to find warmer weather.

Những con én di cư về phía nam vào mùa đông để tìm thời tiết ấm hơn.

02

Hành động nuốt một vật gì đó, đặc biệt là thức ăn hoặc đồ uống.

An act of swallowing something especially food or drink.

Ví dụ

Her quick swallow of the champagne impressed the party guests.

Sự nuốt nhanh rượu sâm panh của cô ấn tượng với khách mời tiệc.

He couldn't hide his discomfort after a visible swallow of water.

Anh không thể che giấu sự không thoải mái sau khi uống một ngụm nước.

The loud swallow of the soup caught everyone's attention at dinner.

Tiếng nuốt to của súp thu hút sự chú ý của mọi người vào bữa tối.

Dạng danh từ của Swallow (Noun)

SingularPlural

Swallow

Swallows

Swallow (Verb)

swˈɔloʊ
swˈɑloʊ
01

Làm hoặc cho phép (thứ gì đó, đặc biệt là thức ăn hoặc đồ uống) đi xuống cổ họng.

Cause or allow something especially food or drink to pass down the throat.

Ví dụ

She quickly swallows the bitter pill during the meeting.

Cô ấy nhanh chóng nuốt viên thuốc đắng trong cuộc họp.

He swallows his pride and apologizes for the mistake.

Anh ấy nuốt lời tự trọng và xin lỗi vì sai lầm.

The politician struggles to swallow the criticism from the public.

Chính trị gia đấu tranh để nuốt lời chỉ trích từ công chúng.

02

Đi vào và khiến biến mất; nhấn chìm.

Take in and cause to disappear engulf.

Ví dụ

The news of the scandal quickly swallowed the internet.

Tin tức về vụ bê bối nhanh chóng nuốt chửng internet.

Gossip can easily swallow a person's reputation within seconds.

Chuyện lùm xùm có thể dễ dàng nuốt chửng danh tiếng của một người trong vài giây.

The negativity online can swallow positivity if not balanced.

Sự tiêu cực trực tuyến có thể nuốt chửng tích cực nếu không cân bằng.

Dạng động từ của Swallow (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Swallow

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Swallowed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Swallowed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Swallows

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Swallowing

Kết hợp từ của Swallow (Verb)

CollocationVí dụ

Swallow something whole

Nuốt cả thứ gì đó một cách nguyên vẹn

The gossip about sarah's promotion was so exciting that everyone swallowed it whole.

Lời đồn về việc thăng chức của sarah rất hấp dẫn mà ai cũng tin tưởng.

Have trouble swallowing

Gặp khó khăn khi nuốt

Children with autism may have trouble swallowing certain textures.

Trẻ em tự kỷ có thể gặp khó khăn khi nuốt các cấu trúc nhất định.

Have difficulty swallowing

Gặp khó khăn khi nuốt

Children with autism may have difficulty swallowing certain foods.

Trẻ em mắc chứng tự kỷ có thể gặp khó khăn khi nuốt những loại thực phẩm nhất định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Swallow cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] At present, the industrial complex is surrounded by Toe Lane, Chimney Road, Pie Walk, and Street, but workers can only access the place via the entrance and reception located on Chimney Road in the north [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023

Idiom with Swallow

swˈɑloʊ sˈʌmθɨŋ hˈʊk, lˈaɪn, ənd sˈɪŋkɚ

Tin sái cổ

To believe something completely.

He fell for the scam hook, line, and sinker.

Anh ta tin vào vụ lừa đảo hoàn toàn.

swˈɑloʊ wˈʌnz pɹˈaɪd

Nuốt lòng tự trọng/ Cắn răng chịu đựng

To forget one's pride and accept something humiliating.

Swallow your pride and ask for help when needed.

Nuốt lời tự trọng và xin giúp đỡ khi cần.

ə bˈɪtɚ pˈɪl tˈu swˈɑloʊ

Thuốc đắng giã tật/ Sự thật mất lòng

An unpleasant fact that has to be accepted.

Losing the election was a bitter pill to swallow for the candidate.

Thất bại trong cuộc bầu cử là một viên thuốc đắng phải nuốt cho ứng cử viên.