Bản dịch của từ Songbird trong tiếng Việt

Songbird

Noun [U/C]

Songbird (Noun)

sˈɔŋbˌɝd
sˈɑŋbˌɝɹd
01

Một con chim với một bài hát âm nhạc.

A bird with a musical song.

Ví dụ

The robin is a cheerful songbird that sings in the morning.

Con chim đậu là một loài chim hót vui vẻ hát vào buổi sáng.

People enjoy listening to the melodies of songbirds in parks.

Mọi người thích nghe những giai điệu của các loài chim hót ở công viên.

The garden attracts various songbirds with its bird feeders.

Khu vườn thu hút nhiều loài chim hót khác nhau với các kệ ăn.

02

Một loài chim đậu thuộc nhóm tiên tiến được phân biệt bằng cách có các cơ của ống tiêu gắn vào các bán vòng phế quản; một con chim sẻ.

A perching bird of an advanced group distinguished by having the muscles of the syrinx attached to the bronchial semirings an oscine passerine.

Ví dụ

The songbird chirped melodiously in the morning.

Chim hót vang lên trong buổi sáng.

The songbird built a nest in the garden tree.

Chim hót xây tổ trên cây trong vườn.

People enjoy listening to the songbird's beautiful songs.

Mọi người thích nghe những bài hát đẹp của chim hót.

03

Một nữ ca sĩ.

A female singer.

Ví dụ

The songbird performed at the charity concert last night.

Chim ca hát biểu diễn tại buổi từ thiện đêm qua.

The famous songbird released a new album for her fans.

Ca sĩ nổi tiếng phát hành album mới cho người hâm mộ.

Many people admire the talent of the young songbird.

Nhiều người ngưỡng mộ tài năng của ca sĩ trẻ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Songbird cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Songbird

Không có idiom phù hợp