Bản dịch của từ Singing trong tiếng Việt

Singing

Noun [U/C] Adjective Verb

Singing (Noun)

sˈɪŋɪŋ
sˈɪŋɪŋ
01

(us) một cuộc tụ tập với mục đích hát những bài hát có nốt nhạc.

Us a gathering for the purpose of singing shape note songs.

Ví dụ

The community singing event attracted over 100 participants last Saturday.

Sự kiện hát cộng đồng thu hút hơn 100 người tham gia vào thứ Bảy tuần trước.

There was no singing at the festival this year due to rain.

Năm nay không có hát trong lễ hội vì trời mưa.

Is the singing gathering scheduled for next month still happening?

Liệu buổi tụ họp hát vào tháng sau có diễn ra không?

02

(không chính thức) tiết lộ thông tin hoặc đưa ra bằng chứng về người khác.

Informal disclosing information or giving evidence about another.

Ví dụ

Many students are singing about their friends' secrets in school.

Nhiều học sinh đang tiết lộ bí mật của bạn bè ở trường.

Not everyone enjoys singing about personal matters in public.

Không phải ai cũng thích tiết lộ chuyện riêng tư nơi công cộng.

Are students singing about each other's lives during the lunch break?

Có phải học sinh đang tiết lộ về cuộc sống của nhau trong giờ nghỉ trưa?

03

Hành động sử dụng giọng nói để tạo ra âm thanh; phát âm.

The act of using the voice to produce musical sounds vocalizing.

Ví dụ

Singing brings people together at social events like parties and weddings.

Hát giúp mọi người gắn kết tại các sự kiện xã hội như tiệc và đám cưới.

Singing does not always improve the atmosphere at social gatherings.

Hát không phải lúc nào cũng cải thiện bầu không khí tại các buổi gặp gỡ xã hội.

Is singing important for building connections in social environments?

Hát có quan trọng để xây dựng mối liên kết trong môi trường xã hội không?

Kết hợp từ của Singing (Noun)

CollocationVí dụ

Community singing

Hát chung cộng đồng

Community singing events promote unity among neighbors.

Sự kiện hát cộng đồng thúc đẩy sự đoàn kết giữa hàng xóm.

Beautiful singing

Ca hát đẹp

Her beautiful singing captivated the audience during the performance.

Bài hát đẹp của cô ấy đã thu hút khán giả trong buổi biểu diễn.

Fine singing

Hát hay

Her fine singing captivated the audience during the talent show.

Bài hát tuyệt vời của cô ấy đã thu hút khán giả trong chương trình tài năng.

Congregational singing

Hợp xướng

Congregational singing fosters community spirit.

Hát chung tạo nên tinh thần cộng đồng.

Unaccompanied singing

Ca hát không kèm nhạc

Unaccompanied singing can be captivating during cultural performances.

Hát không nhạc cụ có thể cuốn hút trong các buổi biểu diễn văn hóa.

Singing (Adjective)

sˈɪŋɪŋ
sˈɪŋɪŋ
01

(của ấm đun nước, v.v.) tạo ra âm thanh huýt sáo do hơi nước thoát ra.

Of a kettle etc producing a whistling sound due to the escape of steam.

Ví dụ

The kettle is singing loudly during the tea party with friends.

Ấm nước đang kêu to trong buổi tiệc trà với bạn bè.

The kettle is not singing yet; we need to wait longer.

Ấm nước chưa kêu; chúng ta cần chờ lâu hơn.

Is the kettle singing while we enjoy our social gathering?

Ấm nước có đang kêu trong khi chúng ta thưởng thức buổi gặp mặt không?

02

(âm nhạc) nhẹ nhàng và trôi chảy.

Music smooth and flowing.

Ví dụ

The singing voices at the community event were truly captivating and smooth.

Giọng hát tại sự kiện cộng đồng thật sự cuốn hút và êm ái.

The singing during the gathering did not sound harmonious at all.

Âm thanh hát trong buổi gặp gỡ không hòa hợp chút nào.

Is the singing at the festival always this smooth and enjoyable?

Âm nhạc tại lễ hội có luôn êm ái và thú vị như vậy không?

Singing (Verb)

sˈɪŋɪŋ
sˈɪŋɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của sing.

Present participle and gerund of sing.

Ví dụ

Many people enjoy singing together at community events like festivals.

Nhiều người thích hát cùng nhau tại các sự kiện cộng đồng như lễ hội.

Not everyone is comfortable singing in front of a large audience.

Không phải ai cũng thoải mái khi hát trước một khán giả lớn.

Are you interested in singing at the next social gathering?

Bạn có muốn hát tại buổi gặp mặt xã hội tiếp theo không?

Dạng động từ của Singing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sing

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sang

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sung

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sings

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Singing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Singing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] I have realized that and composing songs are not my strong suit [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, many singers such as Taylor Swift and Ed Sheeran were exposed to at an early age and their parents did not inhibit them from developing and following a career [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember along to the catchy tunes and feeling excited and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Very common contests on TV would include any kinds of sports events, but competitions are also quite popular [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in

Idiom with Singing

Không có idiom phù hợp