Bản dịch của từ Thought trong tiếng Việt

Thought

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thought (Noun Countable)

θɔːt
θɑːt
01

Suy nghĩ, tư duy, tư tưởng.

Thinking, thinking, thinking.

Ví dụ

Her thoughts on the matter were clear and insightful.

Suy nghĩ của cô ấy về vấn đề này rất rõ ràng và sâu sắc.

His thoughts on the new policy sparked a lively debate.

Suy nghĩ của anh ấy về chính sách mới đã gây ra một cuộc tranh luận sôi nổi.

The group shared their thoughts on the upcoming project deadline.

Nhóm đã chia sẻ suy nghĩ của mình về thời hạn sắp tới của dự án.

Kết hợp từ của Thought (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Nice thought

Suy nghĩ tốt đẹp

It's a nice thought to help others in our community.

Đó là một ý tưởng tốt để giúp đỡ những người khác trong cộng đồng.

Unspoken thought

Suy nghĩ không nói ra

Her unspoken thoughts about the meeting were clear to everyone.

Những suy nghĩ không nói ra của cô về cuộc họp rất rõ ràng.

First thought

Suy nghĩ đầu tiên

My first thought about social media was its impact on communication.

Suy nghĩ đầu tiên của tôi về mạng xã hội là tác động của nó đến giao tiếp.

Anxious thought

Suy nghĩ lo lắng

Many students have anxious thoughts about their ielts speaking test performance.

Nhiều sinh viên có những suy nghĩ lo lắng về hiệu suất thi nói ielts.

Sad thought

Suy nghĩ buồn

Many students have sad thoughts about their future job prospects.

Nhiều sinh viên có những suy nghĩ buồn về triển vọng nghề nghiệp tương lai.

Thought (Noun)

ɵˈɔt
ɵɑt
01

Một lượng rất nhỏ, khoảng cách, v.v.; một whit hoặc jot.

A very small amount, distance, etc.; a whit or jot.

Ví dụ

She didn't give a thought to his rude comment.

Cô ấy không bận tâm đến lời nhận xét thô lỗ của anh ấy.

I didn't have a thought about the party until now.

Tôi không hề nghĩ đến bữa tiệc cho đến bây giờ.

Not a thought crossed her mind about the upcoming exam.

Không một suy nghĩ nào lướt qua tâm trí cô ấy về kỳ thi sắp tới.

02

(không đếm được) sự xem xét kỹ lưỡng nhiều yếu tố; cân nhắc.

(uncountable) the careful consideration of multiple factors; deliberation.

Ví dụ

After much thought, they decided to implement the new policy.

Sau nhiều suy nghĩ, họ quyết định thực hiện chính sách mới.

She gave thought to the consequences before making a decision.

Cô ấy đã suy nghĩ đến hậu quả trước khi đưa ra quyết định.

The thought of social change inspired many to take action.

Ý nghĩ về sự thay đổi xã hội đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động.

03

(đếm được) sự biểu hiện được tạo ra trong tâm trí mà không sử dụng các khả năng thị giác, âm thanh, khứu giác, xúc giác hoặc vị giác của một người; một ví dụ về suy nghĩ.

(countable) representation created in the mind without the use of one's faculties of vision, sound, smell, touch, or taste; an instance of thinking.

Ví dụ

Her thought was that they should go to the party together.

Suy nghĩ của cô là họ nên đi dự tiệc cùng nhau.

The thought of meeting new people made him anxious.

Ý nghĩ gặp gỡ những người mới khiến anh lo lắng.

His thoughts on the matter were well-received by the group.

Suy nghĩ của anh về vấn đề này đã được cả nhóm đón nhận nồng nhiệt.

Dạng danh từ của Thought (Noun)

SingularPlural

Thought

Thoughts

Kết hợp từ của Thought (Noun)

CollocationVí dụ

Second thought

Suy nghĩ lại

I changed my opinion about social media after a second thought.

Tôi đã thay đổi ý kiến về mạng xã hội sau khi suy nghĩ lại.

Deep thought

Suy nghĩ sâu sắc

The community held a meeting for deep thought on social issues.

Cộng đồng đã tổ chức một cuộc họp để suy nghĩ sâu sắc về các vấn đề xã hội.

Suicidal thought

Suy nghĩ tự sát

Many teenagers experience suicidal thoughts due to social media pressure.

Nhiều thanh thiếu niên trải qua những suy nghĩ tự tử do áp lực mạng xã hội.

Rational thought

Suy nghĩ hợp lý

Rational thought helps people make better decisions in social situations.

Suy nghĩ hợp lý giúp mọi người đưa ra quyết định tốt hơn trong tình huống xã hội.

Black thought

Suy nghĩ tiêu cực

Many people have black thoughts about poverty in urban areas.

Nhiều người có những suy nghĩ tiêu cực về nghèo đói ở thành phố.

Thought (Verb)

ɵˈɔt
ɵɑt
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của suy nghĩ.

Simple past and past participle of think.

Ví dụ

She thought about the party all night.

Cô nghĩ về bữa tiệc suốt đêm.

He thought of a plan to help the community.

Anh nghĩ ra một kế hoạch để giúp đỡ cộng đồng.

They thought deeply about the social issue.

Họ suy nghĩ sâu sắc về vấn đề xã hội.

Dạng động từ của Thought (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Think

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Thought

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thought

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thinking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thought cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] I gardening is only popular with older generations in my country [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Describe a time when someone asked you for your opinion
[...] No one can operate at 100% for 100% of the time, and it would be silly to that other, more experienced people, haven't already about or dealt with many problems that I face [...]Trích: Describe a time when someone asked you for your opinion
Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] At first, I it would be a piece of cake because I had done this kind of thing before [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Today, I am going to talk about a house that I've of since I was young [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng

Idiom with Thought

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn pˈɔz fˈɔɹ θˈɔt

Nghĩ đi nghĩ lại/ Suy đi tính lại

To cause someone to stop and think.

The shocking news made everyone pause and reflect on life.

Tin sốc khiến mọi người dừng lại và suy nghĩ về cuộc sống.

ˈɑn sˈɛkənd θˈɔt

Nghĩ lại thấy khác

Having given something more thought; having reconsidered something.

On second thought, I think I will attend the party.

Suy nghĩ kỹ, tôi nghĩ tôi sẽ tham gia bữa tiệc.

lˈuz wˈʌnz tɹˈeɪn ˈʌv θˈɔt

Quên mất ý định ban đầu

To forget what one was talking or thinking about.

She lost her train of thought during the presentation.

Cô ấy đã mất dòng suy nghĩ trong buổi thuyết trình.

sˈʌmwˌʌnz tɹˈeɪn ˈʌv θˈɔt

Dòng suy nghĩ/ Dòng tư duy

Someone's pattern of thinking or sequence of ideas; what one was just thinking about.

Her train of thought was interrupted by a loud noise.

Tàu suy nghĩ của cô ấy bị gián đoạn bởi âm thanh lớn.