Bản dịch của từ Thinking trong tiếng Việt

Thinking

Noun [U/C]

Thinking (Noun)

ɵˈɪŋkɪŋ
ɵˈɪŋkɪŋ
01

Nghĩ; gerund của suy nghĩ.

Thought gerund of think.

Ví dụ

Positive thinking is important for achieving success in IELTS.

Suy nghĩ tích cực quan trọng để đạt thành công trong IELTS.

Negative thinking can hinder your progress in IELTS writing and speaking.

Suy nghĩ tiêu cực có thể làm trở ngại cho tiến trình của bạn trong viết và nói IELTS.

Is positive thinking a key factor for doing well in IELTS exams?

Suy nghĩ tích cực có phải là yếu tố quan trọng để làm tốt trong kỳ thi IELTS không?

Dạng danh từ của Thinking (Noun)

SingularPlural

Thinking

-

Kết hợp từ của Thinking (Noun)

CollocationVí dụ

Thinking on

Suy nghĩ về

I am thinking on joining the social club at school.

Tôi đang suy nghĩ về việc tham gia câu lạc bộ xã hội ở trường.

Thinking behind

Suy nghĩ đằng sau

What is the thinking behind social media influencers?

Ý nghĩa đằng sau các ảnh hưởng truyền thông xã hội là gì?

Piece of thinking

Mảnh suy nghĩ

Her piece of thinking led to a groundbreaking social initiative.

Tư duy của cô ấy đã dẫn đến một sáng kiến xã hội đột phá.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thinking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] I have improved my critical and analytical abilities as a result of these encounters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] My doctor doesn't allow me to eat chocolate because he it's not good for my [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Or everyone of France as a land of romance because French is a language of love [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] Learning a language also provides cognitive benefits such as improving memory and critical skills [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages

Idiom with Thinking

(i'm) (just) thinking out loud.

ˈaɪm dʒˈʌst θˈɪŋkɨŋ ˈaʊt lˈaʊd.

Nghĩ sao nói vậy

I'm saying things that might better remain as private thoughts.

I'm just thinking out loud, but maybe we should reconsider.

Tôi chỉ nghĩ lớn thôi, nhưng có lẽ chúng ta nên xem xét lại.

pˈʊt wˈʌnz θˈɪŋkɨŋ kˈæp ˈɑn

Động não suy nghĩ/ Vắt óc suy nghĩ

To start thinking in a serious manner.

It's time to put your thinking cap on and come up with solutions.

Đến lúc đeo mũ suy nghĩ và đưa ra giải pháp.