Bản dịch của từ Multiple trong tiếng Việt

Multiple

Adjective Noun [U/C]

Multiple (Adjective)

ˈmʌl.tɪ.pəl
ˈmʌl.tɪ.pəl
01

Nhiều, nhiều phần, nhiều thứ.

Many, many parts, many things.

Ví dụ

Social media platforms offer multiple ways to connect with friends.

Nền tảng mạng xã hội cung cấp nhiều cách để kết nối với bạn bè.

She manages multiple social media accounts for different clients.

Cô quản lý nhiều tài khoản mạng xã hội cho các khách hàng khác nhau.

The event attracted multiple attendees from various social circles.

Sự kiện đã thu hút nhiều người tham dự từ nhiều nhóm xã hội khác nhau.

02

Có hoặc liên quan đến một số bộ phận, thành phần hoặc thành viên.

Having or involving several parts, elements, or members.

Ví dụ

The multiple-choice test had various sections to assess different skills.

Bài kiểm tra trắc nghiệm nhiều phần để đánh giá các kỹ năng khác nhau.

The multiple events in the social calendar catered to diverse interests.

Các sự kiện đa dạng trong lịch xã hội phục vụ cho các sở thích khác nhau.

The multiple participants at the gathering came from different backgrounds.

Các người tham gia đa dạng tại buổi tụ tập đến từ các nền văn hóa khác nhau.

Dạng tính từ của Multiple (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Multiple

Đa

-

-

Multiple (Noun)

mˈʌltəpl̩
mˈʌltəpl̩
01

Một số có thể chia cho số khác một số lần nhất định mà không có số dư.

A number that may be divided by another a certain number of times without a remainder.

Ví dụ

She won the competition by answering multiple questions correctly.

Cô ấy đã giành chiến thắng trong cuộc thi bằng cách trả lời đúng nhiều câu hỏi.

The survey collected data from multiple sources to ensure accuracy.

Cuộc khảo sát đã thu thập dữ liệu từ nhiều nguồn để đảm bảo tính chính xác.

The organization received funding from multiple donors for their project.

Tổ chức đã nhận được tài trợ từ nhiều nhà tài trợ cho dự án của họ.

02

Một cửa hàng có chi nhánh ở nhiều nơi, đặc biệt là một cửa hàng bán một loại sản phẩm cụ thể.

A shop with branches in many places, especially one selling a specific type of product.

Ví dụ

The popular chain store has multiple locations across the city.

Cửa hàng chuỗi phổ biến có nhiều cơ sở trên khắp thành phố.

The coffee franchise opened multiple outlets in the neighborhood.

Thương hiệu cà phê mở nhiều cửa hàng tại khu vực.

The fast-food restaurant has multiple branches in different countries.

Nhà hàng nhanh đã có nhiều chi nhánh ở các quốc gia khác nhau.

Dạng danh từ của Multiple (Noun)

SingularPlural

Multiple

Multiples

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Multiple cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He studied in countries and is rumoured to have spoken 7 languages [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
[...] Despite contacts with customer support, their unhelpful responses failed to provide a solution [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư phàn nàn – Letter of complaint
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Firstly, video provides people with ways to learn about how other people around the world live [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Forests are cut down to serve purposes such as farming, cattle grazing and commercial logging [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Multiple

Không có idiom phù hợp