Bản dịch của từ Specific trong tiếng Việt

Specific

Adjective Noun [U/C]

Specific (Adjective)

spəˈsɪf.ɪk
spəˈsɪf.ɪk
01

Rành mạch, rõ ràng, cụ thể.

Clear, clear, specific.

Ví dụ

She gave a specific date for the social event.

Cô ấy đã đưa ra một ngày cụ thể cho sự kiện xã hội.

He mentioned specific names during the social gathering.

Anh ấy đã đề cập đến những cái tên cụ thể trong buổi họp mặt xã hội.

The invitation had specific instructions for the social occasion.

Lời mời có hướng dẫn cụ thể cho dịp xã hội đó.

02

Được xác định hoặc xác định rõ ràng.

Clearly defined or identified.

Ví dụ

She had a specific plan for the charity event.

Cô ấy đã có một kế hoạch cụ thể cho sự kiện từ thiện.

The instructions were very specific about the meeting location.

Các hướng dẫn rất cụ thể về địa điểm cuộc họp.

The specific details of the social project were well-documented.

Các chi tiết cụ thể của dự án xã hội đã được ghi chép đầy đủ.

03

Liên quan đến loài hoặc một loài.

Relating to species or a species.

Ví dụ

There are specific behaviors observed in social animals.

Có những hành vi cụ thể được quan sát thấy ở động vật xã hội.

The specific needs of each species must be considered in social studies.

Nhu cầu cụ thể của từng loài phải được xem xét trong các nghiên cứu xã hội.

The study focused on the specific characteristics of different social species.

Nghiên cứu tập trung vào các đặc điểm cụ thể của các loài xã hội khác nhau.

04

(thuế hoặc thuế) được đánh ở mức cố định trên mỗi đơn vị vật chất của vật bị đánh thuế, bất kể giá của nó.

(of a duty or a tax) levied at a fixed rate per physical unit of the thing taxed, regardless of its price.

Ví dụ

The specific tax on gasoline is $0.50 per gallon.

Thuế cụ thể đối với xăng là 0,50 USD mỗi gallon.

The specific duty on imported clothes is $2 per item.

Thuế cụ thể đối với quần áo nhập khẩu là 2 USD mỗi mặt hàng.

The specific charge on electricity is $0.10 per kilowatt-hour.

Phí cụ thể đối với điện là 0,10 USD mỗi kilowatt-giờ.

05

Của hoặc biểu thị một số bằng tỷ lệ giá trị của một số tính chất của một chất nhất định với giá trị của cùng một tính chất của một số chất khác được sử dụng làm tham chiếu, chẳng hạn như nước hoặc của chân không, trong các điều kiện tương đương.

Of or denoting a number equal to the ratio of the value of some property of a given substance to the value of the same property of some other substance used as a reference, such as water, or of a vacuum, under equivalent conditions.

Ví dụ

The specific gravity of gold is 19.3 compared to water.

Trọng lượng riêng của vàng là 19,3 so với nước.

The specific heat capacity of iron is higher than that of copper.

Nhiệt dung riêng của sắt cao hơn đồng.

The specific characteristics of each culture make them unique and interesting.

Đặc điểm riêng của mỗi nền văn hóa khiến chúng trở nên độc đáo và thú vị.

Dạng tính từ của Specific (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Specific

Đặc trưng

More specific

Cụ thể hơn

Most specific

Đặc trưng nhất

Kết hợp từ của Specific (Adjective)

CollocationVí dụ

Highly specific

Rất cụ thể

Her presentation was highly specific, focusing on social media engagement.

Bài thuyết trình của cô ấy rất cụ thể, tập trung vào tương tác trên mạng xã hội.

Very specific

Rất cụ thể

She gave a very specific address for the social event.

Cô ấy đã đưa ra một địa chỉ rất cụ thể cho sự kiện xã hội.

Fairly specific

Tương đối cụ thể

She gave a fairly specific description of the event.

Cô ấy đã đưa ra mô tả khá cụ thể về sự kiện.

Rather specific

Khá cụ thể

Her social media post was rather specific about the event.

Bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy khá cụ thể về sự kiện.

Culturally specific

Vĩ mô

Understanding cultural norms is crucial in social interactions.

Hiểu biết về quy tắc văn hóa rất quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Specific (Noun)

spɪsˈɪfɪk
spɪsˈɪfɪk
01

Một chi tiết chính xác.

A precise detail.

Ví dụ

She provided specific information about the social event.

Cô ấy đã cung cấp thông tin cụ thể về sự kiện xã hội.

The specific of the social gathering were carefully planned.

Thông tin cụ thể về buổi họp mặt xã hội đã được lên kế hoạch cẩn thận.

The specific of the social project were discussed in detail.

Thông tin cụ thể về dự án xã hội đã được thảo luận chi tiết.

02

Một loại thuốc hoặc phương thuốc có hiệu quả trong việc điều trị một căn bệnh cụ thể hoặc một bộ phận của cơ thể.

A medicine or remedy effective in treating a particular disease or part of the body.

Ví dụ

The doctor prescribed a specific to treat her skin condition.

Bác sĩ đã kê đơn một loại thuốc cụ thể để điều trị tình trạng da của cô ấy.

She needed a specific for her allergies.

Cô ấy cần một loại thuốc đặc trị cho chứng dị ứng của mình.

The pharmacy ran out of the specific he needed.

Hiệu thuốc đã hết loại thuốc cụ thể mà anh ấy cần.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Specific cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
[...] With reflexes and concentration capability improved, players can demonstrate more effectively daily task which require those enhanced skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 chủ đề Entertainment và từ vựng ghi điểm
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] To be more they transmit their messages via a kind of underwater sonar, comprised of high-pitched whistles and squeals (Britannica Kids n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
[...] The aforementioned situation can be attributed to gender- personalities and competence [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing & từ vựng topic Education
Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3
[...] I am currently a college student, a sophomoric so my daily life mostly surrounds schoolwork [...]Trích: Talk about your daily routine - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1, 2, 3

Idiom with Specific

Không có idiom phù hợp