Bản dịch của từ Tax trong tiếng Việt

Tax

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Tax (Noun)

tˈæks
tˈæks
01

Khoản đóng góp bắt buộc vào doanh thu nhà nước, được chính phủ đánh vào thu nhập và lợi nhuận kinh doanh của người lao động hoặc được cộng vào chi phí của một số hàng hóa, dịch vụ và giao dịch.

A compulsory contribution to state revenue levied by the government on workers income and business profits or added to the cost of some goods services and transactions.

Ví dụ

Income tax is deducted from employees' salaries monthly.

Thuế thu nhập được khấu trừ từ lương nhân viên hàng tháng.

Businesses must pay corporate tax based on their annual profits.

Các doanh nghiệp phải trả thuế doanh nghiệp dựa trên lợi nhuận hàng năm của họ.

Sales tax is added to the price of most retail products.

Thuế bán hàng được thêm vào giá của hầu hết các sản phẩm bán lẻ.

02

Một sự căng thẳng hoặc nhu cầu nặng nề.

A strain or heavy demand.

Ví dụ

The tax on the middle class is burdensome.

Thuế đối với tầng lớp trung lưu gánh nặng.

The government imposed a new tax on luxury goods.

Chính phủ áp đặt một loại thuế mới đối với hàng xa xỉ.

High taxes can impact the economy negatively.

Thuế cao có thể ảnh hưởng tiêu cực đến nền kinh tế.

Dạng danh từ của Tax (Noun)

SingularPlural

Tax

Taxes

Kết hợp từ của Tax (Noun)

CollocationVí dụ

Value added tax

Thuế giá trị gia tăng

Does a value added tax affect social welfare in developing countries?

Một loại thuế giá trị gia tăng có ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội ở các nước đang phát triển không?

Petrol tax

Thuế xăng dầu

Petrol tax helps fund social programs.

Thuế xăng giúp tài trợ các chương trình xã hội.

Land tax

Thuế đất

Land tax helps fund social programs in the community.

Thuế đất giúp tài trợ cho các chương trình xã hội trong cộng đồng.

Stealth tax

Thuế âm thầm

The stealth tax burden affects low-income families unfairly.

Gánh nặng thuế ẩn ảnh hưởng không công bằng đến gia đình có thu nhập thấp.

Payroll tax

Thuế thu nhập cá nhân

Payroll tax is deducted from an employee's salary every month.

Thuế thu nhập cá nhân được khấu trừ từ lương nhân viên hàng tháng.

Tax (Verb)

tˈæks
tˈæks
01

Đưa ra yêu cầu cao về (quyền hạn hoặc nguồn lực của ai đó)

Make heavy demands on someones powers or resources.

Ví dụ

High taxes burden low-income families in society.

Thuế cao gánh nặng gia đình thu nhập thấp trong xã hội.

The government taxes the wealthy to fund social programs.

Chính phủ thuế người giàu để tài trợ các chương trình xã hội.

Taxing the middle class can lead to economic challenges.

Thuế cho tầng lớp trung lưu có thể dẫn đến thách thức kinh tế.

02

Áp đặt thuế đối với (ai đó hoặc cái gì đó)

Impose a tax on someone or something.

Ví dụ

The government taxes high-income earners to fund social programs.

Chính phủ thuế người có thu nhập cao để tài trợ chương trình xã hội.

They tax businesses to support welfare initiatives for the disadvantaged.

Họ đánh thuế doanh nghiệp để hỗ trợ các sáng kiến phúc lợi cho người khuyết tật.

Governments often tax goods like alcohol and tobacco to discourage consumption.

Chính phủ thường đánh thuế các mặt hàng như rượu và thuốc lá để ngăn chặn tiêu thụ.

03

Kiểm tra và đánh giá (chi phí của một vụ án)

Examine and assess the costs of a case.

Ví dụ

The government taxes citizens to fund public services.

Chính phủ thuế công dân để tài trợ dịch vụ công cộng.

Authorities tax businesses based on their annual profits.

Các cơ quan chính phủ thuế doanh nghiệp dựa trên lợi nhuận hàng năm của họ.

The city council taxes properties to maintain local infrastructure.

Hội đồng thành phố thuế tài sản để duy trì cơ sở hạ tầng địa phương.

04

Đối đầu với (ai đó) về lỗi lầm hoặc việc làm sai trái.

Confront someone with a fault or wrongdoing.

Ví dụ

The government may tax individuals for not paying their dues.

Chính phủ có thể đánh thuế cá nhân vì không thanh toán nợ của họ.

She decided to tax her friend for breaking their promise.

Cô ấy quyết định đánh thuế bạn bè vì đã phá vỡ lời hứa.

The community will tax those who litter the streets with fines.

Cộng đồng sẽ đánh thuế những người vứt rác ra đường với tiền phạt.

Dạng động từ của Tax (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Tax

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Taxed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Taxed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Taxes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Taxing

Kết hợp từ của Tax (Verb)

CollocationVí dụ

Tax highly

Thuế cao

Taxes highly impact social services in our community.

Thuế ảnh hưởng mạnh mẽ đến dịch vụ xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.

Tax lightly

Thuế nhẹ

Countries should tax lightly to encourage social entrepreneurship.

Các quốc gia nên thuế nhẹ để khuyến khích khởi nghiệp xã hội.

Tax heavily

Đánh thuế nặng

They tax heavily on luxury goods.

Họ đánh thuế nặng trên hàng xa xỉ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tax cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] This will not only lead to a stagnation, but also a drop, in their payments in case their profit decreases [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] In order to control the automobile production and usage, increases and mass transit improvement should be put into practice [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
[...] This, in turn, causes a heavy load on a country's healthcare industry and causes large financial burdens to the country's national budget, which comes at the cost of the paying citizens [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 và từ vựng chủ đề Health
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] This can give rise to a reduction in revenues and a rise in pension and healthcare expenses, causing significant concerns for policymakers in these nations [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Tax

Không có idiom phù hợp