Bản dịch của từ Impose trong tiếng Việt

Impose

Verb

Impose (Verb)

ɪmpˈoʊz
ɪmpˈoʊz
01

Ép buộc (một quyết định hoặc phán quyết không được hoan nghênh) đối với ai đó.

Force (an unwelcome decision or ruling) on someone.

Ví dụ

The government imposed strict lockdown measures to curb the spread of COVID-19.

Chính phủ đã áp đặt các biện pháp phong tỏa nghiêm ngặt để hạn chế sự lây lan của COVID-19.

Schools imposed a dress code to maintain a sense of discipline.

Các trường học áp đặt quy định về trang phục để duy trì ý thức kỷ luật.

Parents should not impose their career choices on their children.

Phụ huynh không nên áp đặt lựa chọn nghề nghiệp của mình cho con cái mình.

02

Sắp xếp (các trang loại) sao cho đúng thứ tự sau khi in và gấp.

Arrange (pages of type) so as to be in the correct order after printing and folding.

Ví dụ

Teachers impose deadlines for assignments to ensure timely submissions.

Giáo viên đặt ra thời hạn cho các bài tập để đảm bảo nộp kịp thời.

The government may impose restrictions on public gatherings during emergencies.

Chính phủ có thể áp đặt các hạn chế đối với việc tụ tập nơi công cộng trong trường hợp khẩn cấp.

Parents impose rules to instill discipline and respect in children.

Cha mẹ áp đặt các quy tắc để rèn luyện kỷ luật và sự tôn trọng ở trẻ em.

03

Lợi dụng ai đó bằng cách đòi hỏi sự quan tâm hoặc cam kết của họ.

Take advantage of someone by demanding their attention or commitment.

Ví dụ

Some people impose their beliefs on others in group discussions.

Một số người áp đặt niềm tin của mình lên người khác trong các cuộc thảo luận nhóm.

Parents should not impose strict rules without considering their children's opinions.

Phụ huynh không nên áp đặt các quy tắc nghiêm ngặt mà không xem xét ý kiến của con mình.

Teachers should not impose unreasonable expectations on students.

Giáo viên không nên áp đặt những kỳ vọng vô lý lên học sinh.

Dạng động từ của Impose (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Impose

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imposed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imposed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imposes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imposing

Kết hợp từ của Impose (Verb)

CollocationVí dụ

Try to impose

Cố gắng áp đặt

He tried to impose his rules on the group.

Anh ấy cố gắng áp đặt các quy tắc của mình lên nhóm.

Seek to impose

Cố gắng áp đặt

Governments seek to impose new regulations on social media platforms.

Chính phủ cố gắng áp đặt các quy định mới đối với các nền tảng truyền thông xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Impose cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] This is in stark contrast to Sydney, as it the highest cost at $0.98 in this category [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
[...] However, whether stricter penalties for driving offences is the only way to protect people is still a controversial issue [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Traffic
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] To begin with, more stringent traffic regulations should be which would act as a deterrent to would-be traffic lawbreakers [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Some suggest that the government should stricter punishments on those who damage public facilities [...]Trích: Describe a newly built public facility that influences your city | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Impose

Không có idiom phù hợp