Bản dịch của từ Printing trong tiếng Việt

Printing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Printing (Noun)

pɹˈɪnɪŋ
pɹˈɪntɪŋ
01

(đếm được) tất cả các bản sao của một ấn phẩm đã được in trong một đợt.

(countable) all the copies of a publication that have been printed in one batch.

Ví dụ

The printing of flyers for the charity event is complete.

Việc in tờ rơi cho sự kiện từ thiện đã hoàn tất.

The printing of 100 posters for the concert was expensive.

Việc in 100 áp phích cho buổi hòa nhạc rất tốn kém.

02

(không đếm được) các ký tự viết không được nối với nhau.

(uncountable) written characters that are not joined up.

Ví dụ

Printing is essential for producing newspapers.

In ấn là điều cần thiết để sản xuất báo.

The history of printing dates back to the 15th century.

Lịch sử in ấn có từ thế kỷ 15.

03

(không đếm được) quá trình hoặc hoạt động kinh doanh sản xuất vật liệu in bằng loại mực và máy in hoặc công nghệ tương tự.

(uncountable) the process or business of producing printed material by means of inked type and a printing press or similar technology.

Ví dụ

Printing companies are essential for publishing newspapers and magazines.

Các công ty in ấn rất cần thiết cho việc xuất bản báo và tạp chí.

The history of printing dates back to the invention of the printing press.

Lịch sử in ấn bắt nguồn từ việc phát minh ra báo in.

Dạng danh từ của Printing (Noun)

SingularPlural

Printing

Printings

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/printing/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.