Bản dịch của từ Written trong tiếng Việt
Written
Written (Adjective)
Của, liên quan, hoặc đặc điểm của văn bản (tức là của cái đã được viết).
Of relating or characteristic of writing ie of that which has been written.
The written records of the meeting are available for review.
Các bản ghi được viết của cuộc họp có sẵn để xem xét.
She received a written warning about her behavior in school.
Cô ấy nhận được một cảnh báo viết về hành vi của mình ở trường.
The written exam will test your knowledge of the course material.
Bài kiểm tra viết sẽ kiểm tra kiến thức của bạn về tài liệu khóa học.
Đã được viết.
Having been written.
The written agreement was signed by both parties.
Hợp đồng đã được viết ký bởi cả hai bên.
The written report detailed the findings of the research.
Bản báo cáo viết chi tiết các kết quả của nghiên cứu.
The written instructions were clear and easy to follow.
Các hướng dẫn viết rõ ràng và dễ theo dõi.
Dạng tính từ của Written (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Written Đã ghi | - | - |
Written (Verb)
Phân từ quá khứ của viết.
Past participle of write.
She has written many articles about social issues.
Cô ấy đã viết nhiều bài về các vấn đề xã hội.
He had written a heartfelt letter to the community center.
Anh ấy đã viết một lá thư chân thành đến trung tâm cộng đồng.
They will have written a report on the social impact.
Họ sẽ đã viết một báo cáo về tác động xã hội.
Dạng động từ của Written (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Write |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Wrote |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Written |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Writes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Writing |
Họ từ
Từ "written" là dạng quá khứ phân từ của động từ "write", có nghĩa là "được viết" hoặc "đã viết". Trong tiếng Anh, "written" chủ yếu được sử dụng để chỉ các tác phẩm, thông điệp hay tài liệu đã trải qua quá trình viết. Không có sự khác biệt đáng kể giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ trong cách sử dụng từ này; tuy nhiên, trong văn cảnh, tiếng Anh Anh có thể thấy nhiều tài liệu chính thức hơn, trong khi tiếng Anh Mỹ thường thiên về văn phong tự do và giản dị hơn.
Từ "written" có nguồn gốc từ động từ "write", xuất phát từ tiếng Anh cổ "writan", có nghĩa là "vẽ" hoặc "kẻ". Từ này lại có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ "writan", có liên quan đến hành động tạo ra hình ảnh bằng chữ viết. Trong lịch sử, việc viết được coi là một kỹ năng quan trọng, phản ánh tri thức và văn minh. Ngày nay, "written" thể hiện sự hoàn thành của một tác phẩm văn bản, nhấn mạnh bản chất chính thức và sự tồn tại bền vững của thông tin.
Từ "written" có tần suất xuất hiện cao trong các phần của IELTS, đặc biệt là trong Writing và Reading, nơi yêu cầu thí sinh phân tích và trình bày thông tin bằng văn bản. Trong Listening và Speaking, từ này cũng thường được sử dụng khi thảo luận về các tài liệu hoặc văn bản. Ngoài ra, "written" còn được xuất hiện trong ngữ cảnh học thuật và chuyên ngành như báo cáo nghiên cứu, bài luận và văn bản pháp lý, thể hiện tính chất chính thống và xác thực của thông tin được truyền đạt.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp