Bản dịch của từ Written trong tiếng Việt

Written

Adjective Verb

Written (Adjective)

ɹˈɪtn
ɹˈɪtn
01

Của, liên quan, hoặc đặc điểm của văn bản (tức là của cái đã được viết).

Of relating or characteristic of writing ie of that which has been written.

Ví dụ

The written records of the meeting are available for review.

Các bản ghi được viết của cuộc họp có sẵn để xem xét.

She received a written warning about her behavior in school.

Cô ấy nhận được một cảnh báo viết về hành vi của mình ở trường.

The written exam will test your knowledge of the course material.

Bài kiểm tra viết sẽ kiểm tra kiến thức của bạn về tài liệu khóa học.

02

Đã được viết.

Having been written.

Ví dụ

The written agreement was signed by both parties.

Hợp đồng đã được viết ký bởi cả hai bên.

The written report detailed the findings of the research.

Bản báo cáo viết chi tiết các kết quả của nghiên cứu.

The written instructions were clear and easy to follow.

Các hướng dẫn viết rõ ràng và dễ theo dõi.

Dạng tính từ của Written (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Written

Đã ghi

-

-

Written (Verb)

ɹˈɪtn
ɹˈɪtn
01

Phân từ quá khứ của viết.

Past participle of write.

Ví dụ

She has written many articles about social issues.

Cô ấy đã viết nhiều bài về các vấn đề xã hội.

He had written a heartfelt letter to the community center.

Anh ấy đã viết một lá thư chân thành đến trung tâm cộng đồng.

They will have written a report on the social impact.

Họ sẽ đã viết một báo cáo về tác động xã hội.

Dạng động từ của Written (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Write

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Wrote

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Written

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Writes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Writing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Written cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] In the workplace, messages, emails, and documents are effective tools, while speech may sometimes be ignored or interpreted in different ways, forms are usually stated very clearly [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Idea for IELTS Topic Government and Society Idea for IELTS Topic Entertainment Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, https: //dictionary [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] Oh, this is tough, but I have to give original the benefit of the doubt [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] On the one hand, locally works come with numerous benefits to students [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Written

Not worth the paper it's written on

nˈɑt wɝˈθ ðə pˈeɪpɚ ˈɪts ɹˈɪtən ˈɑn

Giấy trắng mực đen không có giá trị

[of a document] meaningless or without authority; of no value.

The promise made by the dishonest politician is not worth the paper it's written on.

Lời hứa của chính trị gia không trung thực không đáng giá.

Thành ngữ cùng nghĩa: not worth the paper its printed on...

It's written all over one's face.

ˈɪts ɹˈɪtən ˈɔl ˈoʊvɚ wˈʌnz fˈeɪs.

Hiện rõ trên mặt

It is very evident and can easily be detected when looking at someone's face.

She couldn't hide the fact that she was nervous, it was written all over her face.

Cô ấy không thể che giấu việc cô ấy lo lắng, nó hiển nhiên trên khuôn mặt cô ấy.