Bản dịch của từ Correct trong tiếng Việt

Correct

Adjective Verb

Correct (Adjective)

kəˈrekt
kəˈrekt
01

Đúng, chính xác.

Yes, exactly.

Ví dụ

Her answer was correct.

Câu trả lời của cô ấy là đúng.

He gave the correct address.

Anh ấy đã đưa ra địa chỉ chính xác.

The correct spelling is important.

Việc viết đúng chính tả rất quan trọng.

02

Không có lỗi; phù hợp với thực tế hoặc sự thật.

Free from error; in accordance with fact or truth.

Ví dụ

The correct answer on the social studies test was A.

Câu trả lời đúng trong bài kiểm tra nghiên cứu xã hội là A.

She provided the correct information about the social event.

Cô ấy đã cung cấp thông tin chính xác về sự kiện xã hội.

It is important to have the correct details for social research.

Điều quan trọng là phải có thông tin chi tiết chính xác cho nghiên cứu xã hội.

Dạng tính từ của Correct (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Correct

Đúng

More correct

Đúng hơn

Most correct

Đúng nhất

Kết hợp từ của Correct (Adjective)

CollocationVí dụ

Fundamentally correct

Về cơ bản chính xác

His analysis of the social issue was fundamentally correct.

Phân tích của anh về vấn đề xã hội hoàn toàn chính xác.

Basically correct

Cơ bản đúng

Her understanding of the social issue was basically correct.

Sự hiểu biết của cô về vấn đề xã hội là đúng về cơ bản.

Legally correct

Pháp lý đúng

His decision to help the homeless was legally correct.

Quyết định của anh ấy giúp đỡ người vô gia cư là đúng pháp lý.

Broadly correct

Phần nào đúng

Her understanding of social issues is broadly correct.

Sự hiểu biết của cô về các vấn đề xã hội là chính xác một cách rộng rãi.

Undoubtedly correct

Chắc chắn đúng

Her analysis of the social issue was undoubtedly correct.

Phân tích của cô về vấn đề xã hội là chính xác không thể phủ nhận.

Correct (Verb)

kɚˈɛkt
kəɹˈɛkt
01

Đặt đúng (một lỗi hoặc lỗi)

Put right (an error or fault)

Ví dụ

Correct the misunderstanding with a sincere apology.

Hãy sửa chữa sự hiểu lầm bằng một lời xin lỗi chân thành.

She corrected her mistake by admitting fault and making amends.

Cô ấy đã sửa chữa lỗi lầm của mình bằng cách thừa nhận lỗi lầm và sửa đổi.

It's important to correct misinformation to avoid confusion.

Điều quan trọng là phải đính chính những thông tin sai lệch để tránh nhầm lẫn.

Dạng động từ của Correct (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Correct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Corrected

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Corrected

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Corrects

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Correcting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Correct cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] Sometimes it will lead me to the wrong place, but it is very often [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I called the hotline and voiced my complaint because it was necessary for such improper behaviour to be [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
[...] If the answer is a great sum of money will be added to their total winnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a prize that you want to win
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Although I say “I” had, it would be more to say, “my brother and I had [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Correct

Không có idiom phù hợp