Bản dịch của từ Free trong tiếng Việt

Free

Adjective Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Free (Adjective)

friː
friː
01

Tự do.

Free.

Ví dụ

She received a free ticket to the concert.

Cô đã nhận được một vé miễn phí đến buổi hòa nhạc.

The event offered free food for all attendees.

Sự kiện cung cấp đồ ăn miễn phí cho tất cả những người tham dự.

The community center provides free services to the residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các dịch vụ miễn phí cho người dân.

02

Miễn phí.

Free of charge.

Ví dụ

The community center offers free classes for low-income families.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các lớp học miễn phí cho các gia đình có thu nhập thấp.

The charity event provided free meals to homeless individuals.

Sự kiện từ thiện cung cấp bữa ăn miễn phí cho những người vô gia cư.

The government program offers free healthcare services to all citizens.

Chương trình của chính phủ cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe miễn phí cho mọi công dân.

03

Có thể hành động hoặc thực hiện theo ý muốn; không chịu sự kiểm soát của người khác.

Able to act or be done as one wishes; not under the control of another.

Ví dụ

She enjoys her free time by volunteering at the local shelter.

Cô ấy thích thời gian rảnh rỗi bằng cách tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

The community center offers free classes to help people improve skills.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các lớp học miễn phí để giúp mọi người cải thiện kỹ năng.

He attended a free workshop on financial planning last Saturday.

Anh ấy đã tham gia một buổi hội thảo miễn phí về kế hoạch tài chính vào thứ Bảy vừa qua.

04

Không hoặc không còn bị giam giữ, giam giữ.

Not or no longer confined or imprisoned.

Ví dụ

She enjoyed her free time at the park.

Cô ấy thích thời gian tự do của mình ở công viên.

The event offered free admission to all participants.

Sự kiện cung cấp vé miễn phí cho tất cả các người tham gia.

He felt free to express his opinions during the debate.

Anh ấy cảm thấy tự do để bày tỏ quan điểm của mình trong cuộc tranh luận.

05

Không bị ràng buộc bởi các cam kết hoặc nghĩa vụ.

Not subject to engagements or obligations.

Ví dụ

The event was free for all participants.

Sự kiện miễn phí cho tất cả các người tham gia.

She offered free tutoring sessions to help students.

Cô ấy cung cấp buổi học miễn phí để giúp học sinh.

The charity provides free meals to the homeless.

Tổ chức từ thiện cung cấp bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư.

06

Không bị ảnh hưởng bởi (điều gì đó không mong muốn)

Not subject to or affected by (something undesirable)

Ví dụ

The event was free of charge for all participants.

Sự kiện miễn phí cho tất cả các người tham gia.

The community center offers free counseling services to residents.

Trung tâm cộng đồng cung cấp dịch vụ tư vấn miễn phí cho cư dân.

The organization provides free meals to homeless individuals in need.

Tổ chức cung cấp bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư cần giúp đỡ.

07

Được cung cấp hoặc cung cấp miễn phí.

Given or available without charge.

Ví dụ

The charity event offered free meals to the homeless.

Sự kiện từ thiện cung cấp bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư.

The free healthcare clinic provided services to low-income families.

Phòng khám y tế miễn phí cung cấp dịch vụ cho các gia đình có thu nhập thấp.

The library offers free access to books for all members.

Thư viện cung cấp quyền truy cập miễn phí vào sách cho tất cả các thành viên.

08

Sử dụng hoặc chi tiêu một cách không kiềm chế; xa hoa.

Using or expending something without restraint; lavish.

Ví dụ

The charity event offered free food to all attendees.

Sự kiện từ thiện cung cấp thức ăn miễn phí cho tất cả khách tham dự.

The company organized a free concert in the park for the community.

Công ty tổ chức một buổi hòa nhạc miễn phí tại công viên cho cộng đồng.

The local library provides free access to books for everyone.

Thư viện địa phương cung cấp truy cập miễn phí vào sách cho mọi người.

09

(về văn học hoặc âm nhạc) không tuân theo những quy ước thông thường về phong cách hoặc hình thức.

(of literature or music) not observing the normal conventions of style or form.

Ví dụ

The free verse poetry challenged traditional forms in literature.

Thơ tự do thách thức hình thức truyền thống trong văn học.

The free-spirited musician experimented with unconventional melodies.

Nhạc sĩ tự do thử nghiệm với giai điệu không thông thường.

The free-thinking artist rejected the established norms of society.

Nghệ sĩ tự do tư duy từ chối các chuẩn mực xã hội đã thiết lập.

10

(của gió) thổi từ hướng thuận lợi sang mạn hoặc phía sau tàu.

(of the wind) blowing from a favourable direction to the side or aft of a vessel.

Ví dụ

The free wind pushed the ship towards its destination.

Gió thuận giúp thuyền đi tới đích.

Sailing with a free wind made the journey enjoyable.

Đi thuyền với gió thuận làm hành trình thú vị.

The sailors were grateful for the free breeze guiding them.

Thủy thủ biết ơn với làn gió thuận dẫn lối cho họ.

Dạng tính từ của Free (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Free

Trống

Freer

Tự do hơn

Freest

Tự do nhất

Kết hợp từ của Free (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite free

Tương đối tự do

She feels quite free to express her opinions on social media.

Cô ấy cảm thấy khá tự do để bày tỏ quan điểm trên mạng xã hội.

Truly free

Thực sự tự do

She felt truly free when she deleted all social media accounts.

Cô ấy cảm thấy thực sự tự do khi cô ấy xóa tất cả tài khoản truyền thông xã hội.

Relatively free

Tương đối tự do

The social media platform is relatively free for users to express opinions.

Nền tảng truyền thông xã hội tương đối tự do cho người dùng thể hiện ý kiến.

Reasonably free

Tương đối tự do

The social media platform allows users to be reasonably free.

Nền tảng truyền thông xã hội cho phép người dùng tự do một cách hợp lý.

Completely free

Hoàn toàn miễn phí

The event was completely free for all attendees.

Sự kiện hoàn toàn miễn phí cho tất cả người tham dự.

Free (Adverb)

fɹˈi
fɹˈi
01

Không mất phí hoặc thanh toán.

Without cost or payment.

Ví dụ

The concert was free for all attendees.

Buổi hòa nhạc miễn phí cho tất cả khán giả.

The charity event provides free meals to the homeless.

Sự kiện từ thiện cung cấp bữa ăn miễn phí cho người vô gia cư.

The community center offers free English classes every Saturday.

Trung tâm cộng đồng cung cấp các lớp học tiếng Anh miễn phí vào mỗi thứ Bảy.

02

Với tấm trải giường được nới lỏng.

With the sheets eased.

Ví dụ

Students can join the club for free.

Học sinh có thể tham gia câu lạc bộ miễn phí.

The event is open to everyone free of charge.

Sự kiện mở cửa cho mọi người miễn phí.

The library offers free access to online resources.

Thư viện cung cấp truy cập miễn phí đến tài nguyên trực tuyến.

Free (Verb)

fɹˈi
fɹˈi
01

Xóa nội dung không mong muốn hoặc hạn chế khỏi.

Remove something undesirable or restrictive from.

Ví dụ

Free the unjustly imprisoned activists for their peaceful protests.

Giải phóng các nhà hoạt động bị bắt oan vì cuộc biểu tình hòa bình của họ.

The government should free up more funds for social welfare programs.

Chính phủ nên giải phóng thêm quỹ cho các chương trình phúc lợi xã hội.

The organization aims to free children from the cycle of poverty.

Tổ chức nhằm mục tiêu giải phóng trẻ em khỏi vòng luẩn quẩn nghèo đói.

02

Giải phóng khỏi sự giam cầm hoặc nô lệ.

Release from confinement or slavery.

Ví dụ

The government decided to free the prisoners to reduce overcrowding.

Chính phủ quyết định thả tù nhân để giảm quá tải.

The organization works to free victims of human trafficking from exploitation.

Tổ chức làm việc để giải phóng nạn nhân của buôn người khỏi bị lợi dụng.

Volunteers aim to free disadvantaged communities from poverty through education.

Các tình nguyện viên nhằm mục tiêu giải phóng cộng đồng bất hạnh khỏi nghèo đói thông qua giáo dục.

03

Cung cấp cho một mục đích cụ thể.

Make available for a particular purpose.

Ví dụ

The organization decided to free up resources for community projects.

Tổ chức quyết định giải phóng nguồn lực cho dự án cộng đồng.

The government aims to free funding for education initiatives.

Chính phủ nhằm mục tiêu giải phóng nguồn tài trợ cho các sáng kiến giáo dục.

The charity works to free time for volunteers to help others.

Tổ chức từ thiện làm việc để giải phóng thời gian cho tình nguyện viên giúp đỡ người khác.

Dạng động từ của Free (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Free

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Freed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Freed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Frees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Freeing

Kết hợp từ của Free (Verb)

CollocationVí dụ

Be freed on bail

Được tự do trả tiền bảo lãnh

The suspect will be freed on bail pending trial.

Nghi can sẽ được thả bằng tiền bảo lãnh cho đến khi xét xử.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Free cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] Others say that children should be to choose what they do in their time [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Describe an activity you enjoyed in your time when you were young [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Secondly, many modern parents spend their time on smartphones rather than with their children [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020
[...] Some people believe that society could not function if people were to do as they please [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Society ngày 12/11/2020

Idiom with Free

ɡˈɛt ə fɹˈi hˈænd wˈɪð sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Tự do hành động

Freedom to exercise complete control over something.

She was given a free hand to organize the charity event.

Cô ấy được tự do tổ chức sự kiện từ thiện.

Thành ngữ cùng nghĩa: have a free hand with someone or something...

fɹˈi lˈʌntʃ

Không ai cho không ai cái gì

Something of value that is free.

Getting a free lunch at the charity event made her day.

Việc nhận được bữa trưa miễn phí tại sự kiện từ thiện đã khiến cô ấy hạnh phúc.

ɡˈɪv fɹˈi ɹˈeɪn tˈu sˈʌmwˌʌn

Thả lỏng dây cương/ Cho tự do hành động

To allow someone to be completely in charge (of something).

Give someone free rein

Cho ai đó tự do quyết định

Thành ngữ cùng nghĩa: give someone free rein...

ə fɹˈi ɹˈaɪd

Ăn không ngồi rồi

An easy time; participation without contributing anything.

She always expects a free ride in group projects.

Cô ấy luôn mong đợi một chuyến đi miễn phí trong các dự án nhóm.