Bản dịch của từ Expending trong tiếng Việt

Expending

VerbAdjective

Expending (Verb)

ˌɛkspˈɛndɪŋ
ˌɛkspˈɛndɪŋ
01

Chi tiêu hoặc sử dụng hết

Spend or use up

Ví dụ

She is expending her energy on community service projects.

Cô ấy đang tiêu hao năng lượng của mình vào các dự án phục vụ cộng đồng.

The organization is expending funds to provide aid to the homeless.

Tổ chức đang tiêu hao quỹ để cung cấp viện trợ cho người vô gia cư.

Expending (Adjective)

ˌɛkspˈɛndɪŋ
ˌɛkspˈɛndɪŋ
01

Mở rộng hoặc mở rộng

Expanding or enlarging

Ví dụ

The expending population in the city requires more schools.

Dân số đang mở rộ ở thành phố đòi hỏi nhiều trường học hơn.

The expending social media platforms attract millions of users daily.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang mở rộ thu hút hàng triệu người dùng hàng ngày.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Expending

Không có idiom phù hợp