Bản dịch của từ Spend trong tiếng Việt

Spend

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spend (Verb)

spend
spend
01

Chi tiêu, dành tiền, thời gia, công sức cho việc gì.

Spending, spending money, time, and effort on something.

Ví dụ

She spends her weekends volunteering at the local shelter.

Cô ấy dành cuối tuần để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

Many people spend a lot of money on charitable donations.

Nhiều người chi nhiều tiền cho các hoạt động từ thiện.

The government should spend more on social welfare programs.

Chính phủ nên chi tiêu nhiều hơn cho các chương trình phúc lợi xã hội.

People spend time volunteering at local shelters.

Mọi người dành thời gian tình nguyện tại các trại tị nạn địa phương.

She spends money on charity donations every month.

Cô ấy chi tiền cho các khoản quyên góp từ thiện hàng tháng.

02

Đưa (tiền) để thanh toán hàng hóa, dịch vụ hoặc để mang lại lợi ích cho ai đó hoặc cái gì đó.

Give (money) to pay for goods, services, or so as to benefit someone or something.

Ví dụ

I spend time volunteering at the local shelter every weekend.

Tôi dành thời gian tình nguyện tại trại tị nạn địa phương mỗi cuối tuần.

She spends money on charity donations regularly.

Cô ấy chi tiêu tiền cho việc quyên góp từ thiện thường xuyên.

The organization spends resources to help the homeless community.

Tổ chức chi tiêu tài nguyên để giúp cộng đồng vô gia cư.

She spends her salary on charity donations every month.

Cô ấy chi tiền lương của mình cho việc từ thiện mỗi tháng.

They spend time volunteering at the local community center.

Họ dành thời gian tình nguyện tại trung tâm cộng đồng địa phương.

03

Vượt qua (thời gian) theo một cách nhất định hoặc ở một địa điểm cụ thể.

Pass (time) in a specified way or in a particular place.

Ví dụ

She spends her weekends volunteering at the local shelter.

Cô ấy dành cuối tuần để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

They spend hours chatting with friends on social media platforms.

Họ dành nhiều giờ trò chuyện với bạn bè trên các nền tảng truyền thông xã hội.

He spends his evenings attending community events to meet new people.

Anh ấy dành buổi tối để tham dự các sự kiện cộng đồng để gặp gỡ người mới.

She spends her weekends volunteering at the local shelter.

Cô ấy dành cuối tuần của mình để tình nguyện tại trại cứu trợ địa phương.

They spend hours chatting with friends on social media.

Họ dành hàng giờ trò chuyện với bạn bè trên mạng xã hội.

Dạng động từ của Spend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Spend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Spent

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Spent

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Spends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Spending

Kết hợp từ của Spend (Verb)

CollocationVí dụ

Spend lavishly

Tiêu xài hoang phí

Many wealthy individuals spend lavishly on extravagant parties in new york.

Nhiều cá nhân giàu có chi tiêu xa hoa cho các bữa tiệc ở new york.

Spend heavily

Chi tiêu nặng nề

Many families spend heavily on social events like weddings and parties.

Nhiều gia đình chi tiêu nhiều cho các sự kiện xã hội như đám cưới và tiệc.

Spend wisely

Chi tiêu khôn ngoan

Students should spend wisely to save money for future needs.

Sinh viên nên tiêu tiền một cách khôn ngoan để tiết kiệm cho nhu cầu tương lai.

Spend annually

Chi tiêu hàng năm

Families spend annually on social activities like community festivals and events.

Các gia đình chi tiêu hàng năm cho các hoạt động xã hội như lễ hội cộng đồng.

Spend freely

Chi tiêu tự do

Many people spend freely on social events like concerts and festivals.

Nhiều người chi tiêu thoải mái cho các sự kiện xã hội như hòa nhạc và lễ hội.

Spend (Noun)

spˈɛnd
spˈɛnd
01

Một số tiền đã được trả.

An amount of money paid out.

Ví dụ

The government increased spending on healthcare by 10%.

Chính phủ tăng chi tiêu cho chăm sóc sức khỏe thêm 10%.

Her monthly spending on groceries is carefully budgeted.

Chi tiêu hàng tháng của cô ấy cho thực phẩm được lập kế hoạch cẩn thận.

The charity organization tracks every penny of their spending.

Tổ chức từ thiện theo dõi từng xu của chi tiêu của họ.

The spend on charity events reached $10,000 last month.

Số tiền chi cho sự kiện từ thiện đạt 10.000 đô la vào tháng trước.

The government increased spend on healthcare by 20% this year.

Chính phủ tăng số tiền chi cho chăm sóc sức khỏe lên 20% trong năm nay.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Young people who too much time wandering around shopping malls are missing out on important time that could be outdoors playing sport or participating in other recreational activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] With respect to on education, 33% of the total money was on high school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] They also time playing video games, watching movies, and socializing with friends [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The bar chart compares how much time children of multiple age groups with their parents, as displayed by the amounts of time that children with each parent alone and both parents together [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Spend

Spend money like it's going out of style

spˈɛnd mˈʌni lˈaɪk ˈɪts ɡˈoʊɨŋ ˈaʊt ˈʌv stˈaɪl

Vung tay quá trán/ Tiêu tiền như nước

To spend money recklessly; to spend money as if it were worthless or will soon be worthless.

She spends money like it's going out of style on designer clothes.

Cô ấy tiêu tiền như nước vì những bộ quần áo của nhà thiết kế.

Thành ngữ cùng nghĩa: spend money like theres no tomorrow...