Bản dịch của từ Spending trong tiếng Việt

Spending

Noun [C] Noun [U/C]

Spending (Noun Countable)

ˈspen.dɪŋ
ˈspen.dɪŋ
01

Sự chi tiêu dành tiền, thời gia, công sức cho việc gì.

Spending money, time, and effort on something.

Ví dụ

Excessive spending on luxury items leads to financial problems.

Chi tiêu quá mức cho các mặt hàng xa xỉ dẫn đến các vấn đề tài chính.

The government allocated funds for social spending on healthcare and education.

Chính phủ phân bổ kinh phí cho chi tiêu xã hội cho chăm sóc sức khỏe và giáo dục.

Charitable organizations rely on public spending to support their initiatives.

Các tổ chức từ thiện dựa vào chi tiêu công để hỗ trợ các sáng kiến của họ.

Kết hợp từ của Spending (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Deficit spending

Chi tiêu thâm hụt

The government implemented deficit spending to boost social welfare programs.

Chính phủ thực hiện chi tiêu thâm hụt để tăng cường các chương trình phúc lợi xã hội.

Education spending

Chi tiêu giáo dục

Education spending has increased for social programs.

Chi tiêu giáo dục đã tăng cho các chương trình xã hội.

Local spending

Chi tiêu địa phương

Local spending on community projects helps improve social infrastructure.

Chi tiêu địa phương cho các dự án cộng đồng giúp cải thiện cơ sở hạ tầng xã hội.

Public spending

Chi tiêu công

Increased public spending on healthcare improves social well-being.

Việc tăng chi phí công cộng cho chăm sóc sức khỏe cải thiện phúc lợi xã hội.

Military spending

Chi tiêu quân sự

Military spending affects social welfare programs negatively.

Chi tiêu quân sự ảnh hưởng tiêu cực đến các chương trình phúc lợi xã hội.

Spending (Noun)

spˈɛndɪŋ
spˈɛndɪŋ
01

Một số tiền đã hoặc dự định chi tiêu.

An amount that has been, or is planned to be spent.

Ví dụ

The government increased social spending on education programs.

Chính phủ tăng chi tiêu xã hội cho các chương trình giáo dục.

The charity organization tracked their social spending for transparency.

Tổ chức từ thiện theo dõi chi tiêu xã hội của họ để đảm bảo tính minh bạch.

Family budgeting involves monitoring social spending for community events.

Lập ngân sách gia đình liên quan đến việc giám sát chi tiêu xã hội cho các sự kiện cộng đồng.

02

(không đếm được) danh từ chi tiêu, chi tiêu.

(uncountable) gerund of spend, expenditure.

Ví dụ

Excessive spending can lead to financial difficulties.

Chi tiêu quá mức có thể dẫn đến khó khăn tài chính.

Government spending on healthcare has increased this year.

Chi tiêu của chính phủ cho chăm sóc sức khỏe đã tăng lên trong năm nay.

Charitable organizations rely on public spending to support their causes.

Các tổ chức từ thiện dựa vào chi tiêu công để hỗ trợ cho mục đích của họ.

Kết hợp từ của Spending (Noun)

CollocationVí dụ

Federal spending

Chi tiêu liên bang

Federal spending on healthcare has increased significantly this year.

Chi tiêu liên bang cho chăm sóc sức khỏe tăng đáng kể trong năm nay.

Local spending

Chi tiêu địa phương

Local spending on community centers increased significantly last year.

Chi tiêu địa phương cho các trung tâm cộng đồng tăng đáng kể vào năm ngoái.

Corporate spending

Chi tiêu doanh nghiệp

Corporate spending on community projects increased significantly last year.

Chi phí doanh nghiệp cho các dự án cộng đồng tăng đáng kể năm ngoái.

Government spending

Chi tiêu của chính phủ

Government spending on healthcare increased significantly last year.

Chính phủ chi phí cho chương trình y tế tăng đáng kể năm ngoái.

Welfare spending

Chi tiêu phúc lợi

Increased welfare spending helps vulnerable populations access essential services.

Việc tăng chi tiêu phúc lợi giúp các nhóm dân số dễ tổn thương truy cập các dịch vụ thiết yếu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spending cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
[...] Consequently, the amount of quality time that a family together is likely to reduce, negatively impacting family relations [...]Trích: Đề thi và bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Family 2018
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
[...] During these years, a child the majority of their time in the care of parents and other family members [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Future Life ngày 10/10/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] 50 years later changed quite significantly with housing now becoming the biggest expense and taking up almost one third of total at 32 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Additionally, more and more time commuting leaves less time for other more important activities, like time with loved ones, or pursuing one's hobbies [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting

Idiom with Spending

Không có idiom phù hợp