Bản dịch của từ Spent trong tiếng Việt

Spent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Spent (Adjective)

spˈɛnt
spˈɛnt
01

Tiêu hao, dùng hết, cạn kiệt, cạn kiệt.

Consumed used up exhausted depleted.

Ví dụ

The exhausted students spent hours studying for the test.

Những học sinh mệt mỏi đã dành nhiều giờ học cho bài kiểm tra.

She felt depleted after spending all her energy on volunteering.

Cô ấy cảm thấy cạn kiệt sau khi dùng hết năng lượng vào tình nguyện.

The used up resources spent by the charity left them struggling.

Tài nguyên đã sử dụng mà tổ chức từ thiện đã dành ra khiến họ vật lộn.

02

(luật, chủ yếu ở vương quốc anh) về một bản án: không còn xuất hiện trong hồ sơ tội phạm của một người.

Law chiefly uk of a conviction no longer appearing on a persons criminal record.

Ví dụ

She was relieved that her spent conviction was finally erased.

Cô ấy rất nhẹ nhõm vì án phạt đã được xóa bỏ.

The spent charge didn't prevent him from getting the job.

Vụ án đã bị xóa không ngăn cản anh ta có được công việc.

They were surprised to learn about his spent criminal record.

Họ ngạc nhiên khi biết về lịch sử tội phạm đã bị xóa của anh ta.

03

Của cá: cạn kiệt do sinh sản.

Of fish exhausted as a result of having spawned.

Ví dụ

The spent salmon returned to the ocean after spawning.

Cá hồi đã sinh sản trở lại đại dương sau khi sinh sản.

The spent female fish showed signs of exhaustion after laying eggs.

Cá cái đã sinh sản cho thấy dấu hiệu mệt mỏi sau khi đẻ trứng.

The spent male fish swam weakly after fertilizing the eggs.

Cá đực đã thụ tinh bơi yếu ớt sau khi thụ tinh trứng.

Dạng tính từ của Spent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Spent

Đã dùng

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Spent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] With respect to on education, 33% of the total money was on high school [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
[...] It is clear from the charts that in all aspects, except clothing, changed quite substantially over the fifty year periodic 1958, people the largest portion of their on food, at 32 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie Chart
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Young people who too much time wandering around shopping malls are missing out on important time that could be outdoors playing sport or participating in other recreational activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] However, because the hall more money each year with £62,000 in year 3, the profit went down considerably to £22,000, approximately £5,000 less than in year 1 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022

Idiom with Spent

Không có idiom phù hợp