Bản dịch của từ Criminal trong tiếng Việt

Criminal

Noun [C] Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Criminal (Noun Countable)

ˈkrɪm.ɪ.nəl
ˈkrɪm.ə.nəl
01

Tội phạm, kẻ phạm tội.

Criminal, offender.

Ví dụ

The criminal was arrested for theft.

Tên tội phạm đã bị bắt vì tội trộm cắp.

The police caught the criminal red-handed.

Cảnh sát đã bắt quả tang tên tội phạm.

The criminal was sentenced to prison for his crimes.

Tên tội phạm đã bị kết án tù vì tội ác của mình.

Kết hợp từ của Criminal (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Habitual criminal

Tội phạm thường xuyên

The habitual criminal was arrested for theft again.

Kẻ phạm tội thường xuyên bị bắt vì trộm lại.

Violent criminal

Tội phạm bạo lực

The violent criminal was arrested for robbery in the neighborhood.

Kẻ phạm tội bạo lực đã bị bắt vì cướp trong khu phố.

Real criminal

Tội phạm thực sự

The real criminal was caught by the police.

Kẻ phạm tội thật sự đã bị cảnh sát bắt giữ.

Convicted criminal

Phạm tội

The convicted criminal was sentenced to 5 years in prison.

Kẻ phạm tội đã bị kết án 5 năm tù.

Career criminal

Tội phạm nghiệp dư

The career criminal was caught stealing again last night.

Kẻ phạm tội nghiệp vụ bị bắt trộm lại vào đêm qua.

Criminal (Adjective)

kɹˈɪmənl̩
kɹˈɪmənl̩
01

(của một hành động hoặc tình huống) đáng trách và gây sốc.

(of an action or situation) deplorable and shocking.

Ví dụ

The criminal behavior of the gang members shocked the community.

Hành vi tội phạm của các thành viên băng đảng gây sốc cho cộng đồng.

The criminal activities in the city have increased significantly in recent years.

Các hoạt động tội phạm ở thành phố đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.

The criminal acts committed by the suspect were captured on CCTV cameras.

Các hành vi tội phạm do nghi can thực hiện đã được ghi lại trên camera an ninh.

02

Liên quan đến tội phạm.

Relating to crime.

Ví dụ

The criminal activities in the city are increasing rapidly.

Các hoạt động tội phạm ở thành phố đang tăng nhanh chóng.

She was caught red-handed during the criminal act.

Cô ấy bị bắt gặp tay trên trong hành vi tội phạm.

The police are working hard to combat criminal behavior.

Cảnh sát đang nỗ lực để chống lại hành vi tội phạm.

Dạng tính từ của Criminal (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Criminal

Tội phạm

More criminal

Thêm tội phạm

Most criminal

Hầu hết các tội phạm

Criminal (Noun)

kɹˈɪmənl̩
kɹˈɪmənl̩
01

Một người đã phạm tội.

A person who has committed a crime.

Ví dụ

The criminal was arrested for robbery.

Kẻ phạm tội đã bị bắt vì cướp

The criminal confessed to the murder.

Kẻ phạm tội thú nhận đã giết người

The criminal's trial will take place next month.

Phiên xử của kẻ phạm tội sẽ diễn ra vào tháng sau

Dạng danh từ của Criminal (Noun)

SingularPlural

Criminal

Criminals

Kết hợp từ của Criminal (Noun)

CollocationVí dụ

Street criminal

Tội phạm đường phố

The street criminal was arrested for theft in downtown new york.

Kẻ tội phạm đường phố bị bắt vì trộm ở trung tâm thành phố new york.

White-collar criminal

Tội phạm còng lưng trắng

The white-collar criminal was sentenced to five years in prison.

Tội phạm cổ trắng đã bị kết án 5 năm tù.

Known criminal

Tội phạm đã biết đến

The known criminal was arrested for theft.

Kẻ phạm tội đã bị bắt vì trộm cắp.

Violent criminal

Tội phạm bạo lực

The violent criminal was arrested for robbery and assault.

Tội phạm bạo lực đã bị bắt vì cướp và tấn công.

Potential criminal

Tội phạm tiềm ẩn

The police are investigating a potential criminal in the neighborhood.

Cảnh sát đang điều tra một tên tội phạm tiềm năng trong khu phố.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Criminal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the one hand, could represent the result of an inherent personality [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] On the other hand, societal problems and economic hardship may contribute to conduct [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Since activities were not regulated by the authorities, the well-being of individuals and society as a whole would be at stake [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Various factors such as upbringing, personal beliefs, and psychological disorders may all play a role when it comes to activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023

Idiom with Criminal

Không có idiom phù hợp