Bản dịch của từ Offender trong tiếng Việt

Offender

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Offender (Noun)

əfˈɛndɚ
əfˈɛndɚ
01

Một người thực hiện một hành động bất hợp pháp.

A person who commits an illegal act.

Ví dụ

The offender was caught stealing from the store.

Kẻ phạm tội đã bị bắt khi ăn cắp từ cửa hàng.

The offender received a sentence for their crime.

Kẻ phạm tội nhận án phạt vì tội phạm của họ.

The offender's identity was revealed by the police investigation.

Bí danh của kẻ phạm tội đã được tiết lộ trong cuộc điều tra của cảnh sát.

Dạng danh từ của Offender (Noun)

SingularPlural

Offender

Offenders

Kết hợp từ của Offender (Noun)

CollocationVí dụ

Young offender

Tội phạm trẻ

The young offender showed remorse for his actions during the interview.

Người phạm tội trẻ tuổi đã thể hiện sự hối hận về hành động của mình trong cuộc phỏng vấn.

Non-violent offender

Tội phạm không bạo lực

A non-violent offender can still face challenges in finding employment.

Một người vi phạm không bạo lực vẫn có thể đối mặt với thách thức trong việc tìm việc làm.

Repeat offender

Người vi phạm tái phạm

The repeat offender was caught stealing again last night.

Tội phạm tái phạm bị bắt vì ăn cắp lại vào đêm qua.

Worst offender

Kẻ phạm tội tồi tệ nhất

He is the worst offender of plagiarism in the class.

Anh ấy là kẻ vi phạm tồi tệ nhất về đạo văn trong lớp học.

Sex offender

Phạm nhân tình dục

The sex offender was released from prison last month.

Người phạm tội tình dục đã được thả từ tù tháng trước.

Offender (Noun Countable)

əfˈɛndɚ
əfˈɛndɚ
01

Một người đã bị kết tội phạm tội hoặc hành vi sai trái khác.

A person who has been found guilty of committing a crime or other wrongdoing.

Ví dụ

The offender was sentenced to five years in prison for theft.

Kẻ phạm tội bị kết án năm năm tù vì trộm cắp.

The community center offers support programs for young offenders.

Trung tâm cộng đồng cung cấp chương trình hỗ trợ cho người phạm tội trẻ.

The police are working to apprehend the offenders involved in the vandalism.

Cảnh sát đang làm việc để bắt giữ những kẻ phạm tội liên quan đến hành vi phá hoại.

Kết hợp từ của Offender (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Persistent offender

Tội phạm gian xảo

The persistent offender was caught stealing again.

Kẻ vi phạm kiên trì bị bắt vì ăn cắp lại.

Alleged offender

Nghi phạm

The alleged offender denied the accusations during the interview.

Kẻ bị cáo buộc phủ nhận tội lỗi trong cuộc phỏng vấn.

Adult offender

Người phạm tội đã trưởng thành

An adult offender committed a crime in the neighborhood.

Một tội phạm người lớn đã phạm tội trong khu phố.

Drug offender

Tội phạm ma túy

The drug offender was arrested for possession of illegal substances.

Kẻ vi phạm ma túy bị bắt vì sở hữu chất cấm.

Main offender

Tội phạm chính

The main offender in this case was john, who plagiarized his essay.

Kẻ phạm tội chính trong trường hợp này là john, người đã sao chép bài luận của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Offender cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Firstly, it is unjust for to escape legal punishment and continue their normal lives despite harming society [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Indeed, statistics agree that many juvenile have experienced emotional crises due to their broken families, which leads to their anti-social attitudes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] For example, a simple email from one employee to another may be written in a way that the other employee or makes them feel inferior [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Offender

Không có idiom phù hợp