Bản dịch của từ Guilty trong tiếng Việt

Guilty

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Guilty (Adjective)

gˈɪlti
gˈɪlti
01

Có thể phạm tội hoặc chịu trách nhiệm về một hành vi sai trái cụ thể.

Culpable of or responsible for a specified wrongdoing.

Ví dụ

He felt guilty for missing the charity event.

Anh ta cảm thấy tội lỗi vì bỏ lỡ sự kiện từ thiện.

The guilty verdict in the court case shocked everyone.

Phán quyết tội lỗi trong vụ án tại tòa án gây sốc cho mọi người.

She had a guilty conscience after lying to her friend.

Cô ấy cảm thấy tội lỗi sau khi nói dối bạn bè.

Dạng tính từ của Guilty (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Guilty

Có lỗi

Guiltier

Tội lỗi hơn

Guiltiest

Tội lỗi nhất

Kết hợp từ của Guilty (Adjective)

CollocationVí dụ

Believe somebody guilty

Tin rằng ai đó là kẻ có tội

Do you believe somebody guilty of the crime?

Bạn có tin tưởng ai đó là người phạm tội không?

Be guilty

Có tội

He was guilty of plagiarism in his ielts essay.

Anh ta đã phạm tội đạo văn trong bài luận ielts của mình.

Declare somebody guilty

Tuyên bố ai đó bị buộc tội

They declared him guilty of the crime.

Họ tuyên bố anh ta bị kết án tội phạm.

Presume somebody guilty

Đoán ai đó là nghi phạm

Do you presume john guilty of cheating on the exam?

Bạn có cho rằng john có tội gian lận trong kỳ thi không?

Prove somebody guilty

Chứng minh ai đó có tội

The evidence proved him guilty of the crime.

Bằng chứng chứng minh anh ta có tội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Guilty cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Guilty

Không có idiom phù hợp