Bản dịch của từ Responsible trong tiếng Việt

Responsible

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Responsible (Adjective)

ɹɪspˈɑnsəbl̩
ɹispˈɑnsəbl̩
01

Là nguyên nhân chính của một điều gì đó và do đó có thể bị đổ lỗi hoặc ghi nhận về điều đó.

Being the primary cause of something and so able to be blamed or credited for it.

Ví dụ

Parents are responsible for their children's well-being.

Cha mẹ chịu trách nhiệm về hạnh phúc của con cái họ.

Being responsible citizens involves voting in elections.

Trở thành công dân có trách nhiệm liên quan đến việc bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử.

He is responsible for organizing the charity event.

Anh ấy chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

02

(của một công việc hoặc vị trí) liên quan đến các nhiệm vụ quan trọng, ra quyết định độc lập hoặc kiểm soát người khác.

(of a job or position) involving important duties, independent decision-making, or control over others.

Ví dụ

Being responsible for the welfare of the community is essential.

Chịu trách nhiệm về phúc lợi của cộng đồng là điều cần thiết.

The responsible person in the charity organization manages the funds.

Người có trách nhiệm trong tổ chức từ thiện quản lý quỹ.

Social workers have a responsible role in helping vulnerable populations.

Nhân viên xã hội có vai trò có trách nhiệm trong việc giúp đỡ những nhóm dân cư dễ bị tổn thương.

03

Có nghĩa vụ phải làm điều gì đó, hoặc có quyền kiểm soát hoặc chăm sóc ai đó, như một phần công việc hoặc vai trò của một người.

Having an obligation to do something, or having control over or care for someone, as part of one's job or role.

Ví dụ

Parents are responsible for their children's well-being.

Cha mẹ có trách nhiệm đối với hạnh phúc của con cái mình.

As a teacher, she is responsible for grading students' assignments.

Là một giáo viên, cô có trách nhiệm chấm điểm bài tập của học sinh.

Being a citizen, it is responsible to follow the laws.

Là một công dân, có trách nhiệm tuân theo pháp luật.

Dạng tính từ của Responsible (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Responsible

Có trách nhiệm

More responsible

Có trách nhiệm hơn

Most responsible

Có trách nhiệm nhất

Kết hợp từ của Responsible (Adjective)

CollocationVí dụ

Remain responsible

Vẫn giữ trách nhiệm

Many students remain responsible for their own learning in ielts preparation.

Nhiều sinh viên vẫn có trách nhiệm với việc học của mình trong việc chuẩn bị ielts.

Be responsible

Chịu trách nhiệm

Everyone should be responsible for their actions in society.

Mọi người nên có trách nhiệm với hành động của mình trong xã hội.

Feel responsible

Cảm thấy có trách nhiệm

Many young people feel responsible for climate change solutions today.

Nhiều bạn trẻ cảm thấy có trách nhiệm với giải pháp biến đổi khí hậu hôm nay.

Leave sb responsible

Để ai đó chịu trách nhiệm

The committee will leave john responsible for organizing the community event.

Ban tổ chức sẽ để john phụ trách tổ chức sự kiện cộng đồng.

Seem responsible

Có vẻ có trách nhiệm

Many students seem responsible during group discussions in class.

Nhiều sinh viên có vẻ có trách nhiệm trong các buổi thảo luận nhóm ở lớp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Responsible cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] However, families must also take for the care of the elderly, as the government cannot be fully for every old person [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
[...] As a result, companies will be forced to act more environmentally by changing and reducing product packaging [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Packaging
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] It is believed by some that schools should be for encouraging students to eat healthier [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020
[...] However, the government cannot be fully for the health and education of young people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Government spending ngày thi 08/08/2020

Idiom with Responsible

Không có idiom phù hợp