Bản dịch của từ Independent trong tiếng Việt

Independent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Independent (Adjective)

ˌɪn.dɪˈpen.dənt
ˌɪn.dɪˈpen.dənt
01

Độc lập, không phụ thuộc.

Independent, not dependent.

Ví dụ

She is an independent woman who runs her own business.

Cô ấy là một phụ nữ độc lập, điều hành công việc kinh doanh của riêng mình.

Independent organizations play a crucial role in social development projects.

Các tổ chức độc lập đóng một vai trò quan trọng trong các dự án phát triển xã hội.

Being financially independent allows individuals to make their own choices.

Độc lập về tài chính cho phép các cá nhân đưa ra lựa chọn của riêng mình.

02

Không bị kiểm soát từ bên ngoài; không chịu sự ủy quyền của người khác.

Free from outside control; not subject to another's authority.

Ví dụ

She is an independent woman who runs her own business.

Cô ấy là một người phụ nữ độc lập kinh doanh riêng.

The independent study group met at the library every Saturday.

Nhóm học độc lập gặp nhau ở thư viện mỗi thứ Bảy.

The country gained independence from colonial rule in 1945.

Đất nước giành được độc lập khỏi chế độ thực dân vào năm 1945.

03

Không phụ thuộc vào người khác để kiếm kế sinh nhai.

Not depending on another for livelihood or subsistence.

Ví dụ

Independent organizations help the community thrive.

Tổ chức độc lập giúp cộng đồng phát triển.

She values her independence in decision-making.

Cô ấy trân trọng sự độc lập trong việc ra quyết định.

The country gained independence from colonial rule.

Đất nước giành được sự độc lập khỏi cai trị thuộc địa.

04

Có khả năng suy nghĩ hoặc hành động cho chính mình.

Capable of thinking or acting for oneself.

Ví dụ

She is an independent woman who doesn't rely on others.

Cô ấy là một người phụ nữ độc lập không phụ thuộc vào người khác.

The independent organization works for human rights in the country.

Tổ chức độc lập làm việc vì quyền con người trong đất nước.

He prefers to live an independent life away from his family.

Anh ấy thích sống một cuộc sống độc lập xa gia đình.

05

Không kết nối với nhau hoặc với nhau; chia.

Not connected with another or with each other; separate.

Ví dụ

She leads an independent lifestyle without relying on others.

Cô ấy dẫn đầu một lối sống độc lập mà không phụ thuộc vào người khác.

The independent study group met to discuss their research findings.

Nhóm học tập độc lập đã họp để thảo luận về kết quả nghiên cứu của họ.

The country gained independence from colonial rule after years of struggle.

Đất nước giành được độc lập từ thời kỳ thuộc địa sau nhiều năm đấu tranh.

Dạng tính từ của Independent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Independent

Độc lập

More independent

Độc lập hơn

Most independent

Độc lập nhất

Kết hợp từ của Independent (Adjective)

CollocationVí dụ

Feel independent

Cảm thấy độc lập

Teenagers feel independent when they start earning their own money.

Tuổi teen cảm thấy độc lập khi bắt đầu kiếm tiền của riêng mình.

Make something independent

Làm cho cái gì đó độc lập

Social media can make individuals independent from traditional news sources.

Mạng xã hội có thể làm cho cá nhân độc lập với nguồn tin tức truyền thống.

Become independent

Trở nên độc lập

Children become independent when they move out of their parents' house.

Trẻ em trở nên độc lập khi họ rời khỏi nhà của cha mẹ.

Seem independent

Dường như độc lập

Her actions seem independent of societal norms.

Hành động của cô ấy dường như độc lập với quy chuẩn xã hội.

Remain independent

Độc lập

She chose to remain independent despite pressure from society.

Cô ấy chọn giữ độc lập mặc dù có áp lực từ xã hội.

Independent (Noun)

ˌɪndɪpˈɛndn̩t
ˌɪndɪpˈɛndn̩t
01

Một người hoặc cơ thể độc lập.

An independent person or body.

Ví dụ

She is known for being an independent in social matters.

Cô ấy được biết đến với việc là một người độc lập trong các vấn đề xã hội.

The organization aims to promote independence in the community.

Tổ chức nhằm mục tiêu thúc đẩy sự độc lập trong cộng đồng.

He values his independence and freedom of choice.

Anh ấy trân trọng sự độc lập và tự do lựa chọn của mình.

Dạng danh từ của Independent (Noun)

SingularPlural

Independent

Independents

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Independent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Perhaps the best example of this is Flappy bird – an mobile game that bloomed in 2013 [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] There has been a question whether students should start an life in a dormitory on campus [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] Meanwhile, the other option is houses, for those who want to be autonomous and to lead an inspiring life [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Despite being mature and living of his parents, he could not manage to prepare a decent meal himself [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Independent

Không có idiom phù hợp