Bản dịch của từ Oneself trong tiếng Việt

Oneself

Pronoun

Oneself (Pronoun)

wnsˈɛlf
wˌʌnsˈɛlf
01

Được sử dụng làm tân ngữ của động từ hoặc giới từ khi nó giống với chủ ngữ của mệnh đề và chủ ngữ được nêu hoặc hiểu là 'một'.

Used as the object of a verb or preposition when this is the same as the subject of the clause and the subject is stated or understood as one.

Ví dụ

One should always take care of oneself in social situations.

Mọi người nên luôn chăm sóc bản thân trong tình huống xã hội.

She enjoys spending time by oneself to reflect on life.

Cô ấy thích dành thời gian một mình để suy ngẫm về cuộc sống.

It's important to be true to oneself in all interactions.

Quan trọng là phải trung thực với bản thân trong tất cả các tương tác.

02

Được sử dụng để nhấn mạnh rằng một người làm điều gì đó một cách cá nhân hoặc không cần sự trợ giúp.

Used to emphasize that one does something individually or unaided.

Ví dụ

She learned to cook by oneself.

Cô ấy học nấu ăn một mình.

He built the house by oneself.

Anh ấy xây căn nhà một mình.

They organized the event by oneself.

Họ tổ chức sự kiện một mình.

03

Trong trạng thái cơ thể hoặc tâm trí bình thường và riêng biệt của một người; không bị ảnh hưởng bởi người khác.

In ones normal and individual state of body or mind not influenced by others.

Ví dụ

One must learn to love oneself before loving others.

Mọi người phải học cách yêu bản thân trước khi yêu người khác.

She always puts herself last when helping friends.

Cô ấy luôn đặt bản thân cuối cùng khi giúp đỡ bạn bè.

It's important to take care of oneself to maintain well-being.

Quan trọng phải chăm sóc bản thân để duy trì sức khỏe tốt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Oneself cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Oneself

Get (oneself) into a stew (over someone or something)

ɡˈɛt wˌʌnsˈɛlf ˈɪntu ə stˈu ˈoʊvɚ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lo bò trắng răng

To be worried or upset about someone or something.

She got into a stew when she heard about the accident.

Cô ấy lo lắng khi nghe về tai nạn.

fˈaɪnd wˌʌnsˈɛlf ɨn ðə pˈʌblɨk ˈaɪ

Được nhiều người biết đến/ Nổi tiếng

Publicly; visible to all; conspicuous.

She found herself in the public eye after winning the beauty pageant.

Cô ấy phải đối mặt với sự chú ý công chúng sau khi giành giải thế giới sắc đẹp.

Thành ngữ cùng nghĩa: be in the public eye...

Work oneself (up) into a lather

wɝˈk wˌʌnsˈɛlf ˈʌp ˈɪntu ə lˈæðɚ

Giận tím mặt/ Nóng như lửa đốt

To get excited or angry.

She worked herself into a lather when discussing politics with her friend.

Cô ấy đã làm mình tức giận khi thảo luận chính trị với bạn của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: work oneself up into a sweat...

lˈiv wˌʌnsˈɛlf wˈaɪd ˈoʊpən fˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Lạy ông tôi ở bụi này

To invite criticism or joking about oneself; to fail to protect oneself from criticism or ridicule.

He always plays the fool, inviting mockery from his friends.

Anh ta luôn tự làm trò hề, mời chế nhạo từ bạn bè.

Thành ngữ cùng nghĩa: leave oneself wide open to something...