Bản dịch của từ Eye trong tiếng Việt

Eye

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Eye (Noun Countable)

01

Mắt, con mắt.

Eyes, eyes.

Ví dụ

She met him through a mutual friend's party.

Cô gặp anh thông qua bữa tiệc của một người bạn chung.

Their eyes locked across the crowded room.

Mắt họ nhìn nhau trong căn phòng đông người.

He couldn't believe his eyes when he saw her at the event.

Anh không thể tin vào mắt mình khi nhìn thấy cô tại sự kiện.

Kết hợp từ của Eye (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Keen eye

Mắt tinh tường

She has a keen eye for detail in her ielts essays.

Cô ấy có một con mắt tinh tế với chi tiết trong bài luận ielts của mình.

Limpid eye

Mắt trong trẻo

Her limpid eyes expressed sincerity and kindness.

Đôi mắt trong veo của cô ấy thể hiện sự chân thành và tốt lành.

Narrowed eye

Mắt nheo lại

She narrowed her eyes in suspicion.

Cô ấy nhìn chằm chằm một cách nghi ngờ.

Twinkling eye

Mắt sáng ngời

Her twinkling eyes showed excitement during the interview.

Đôi mắt lấp lánh của cô ấy thể hiện sự hào hứng trong cuộc phỏng vấn.

Tired eye

Mắt mệt mỏi

Her tired eyes showed the effects of late-night socializing.

Đôi mắt mệt mỏi của cô ấy thể hiện tác động của việc giao tiếp xã hội vào khuya.

Eye (Noun)

ˈɑɪ
ˈɑɪ
01

Lỗ nhỏ trên kim để luồn chỉ.

The small hole in a needle through which the thread is passed.

Ví dụ

The social worker carefully threaded the needle through the eye.

Người làm công việc xã hội cẩn thận đưa chỉ qua lỗ kim.

The tailor struggled to see clearly through the tiny eye of the needle.

Người may mắc khó khăn để nhìn rõ qua lỗ kim nhỏ.

She carefully inserted the thread into the eye of the needle.

Cô ấy cẩn thận đưa chỉ vào lỗ kim.

02

Mỗi cặp cơ quan thị giác hình cầu ở đầu người và động vật có xương sống.

Each of a pair of globular organs of sight in the head of humans and vertebrate animals.

Ví dụ

Her eyes sparkled with joy at the surprise party.

Đôi mắt của cô ấy lấp lánh với niềm vui ở buổi tiệc bất ngờ.

The eye contact between the two friends showed understanding.

Sự liên lạc bằng ánh nhìn giữa hai người bạn thể hiện sự hiểu biết.

The cat's eyes glowed in the dark room, hunting for prey.

Đôi mắt của con mèo phát sáng trong căn phòng tối, săn mồi.

03

Một vật giống như con mắt về hình dáng, hình dạng hoặc vị trí tương đối.

A thing resembling an eye in appearance, shape, or relative position.

Ví dụ

The CCTV cameras have an eye on every corner of the city.

Các camera CCTV có mắt trên mỗi góc của thành phố.

The social media platform allows users to report inappropriate content they eye.

Nền tảng truyền thông xã hội cho phép người dùng báo cáo nội dung không phù hợp họ nhìn thấy.

The government agency keeps a close eye on online activities for security reasons.

Cơ quan chính phủ theo dõi chặt chẽ các hoạt động trực tuyến vì lý do an ninh.

04

Nguồn của một con suối hoặc dòng sông.

The source of a spring or river.

Ví dụ

The eye of the river provided water for the village.

Mắt của con sông cung cấp nước cho làng.

The eye of the spring was a sacred place for ceremonies.

Mắt của suối là nơi linh thiêng cho các nghi lễ.

The eye of the stream was believed to have healing powers.

Mắt của dòng suối được tin là có sức mạnh chữa lành.

Dạng danh từ của Eye (Noun)

SingularPlural

Eye

Eyes

Eye (Verb)

ˈɑɪ
ˈɑɪ
01

Nhìn kỹ hoặc quan tâm.

Look at closely or with interest.

Ví dụ

She eyes the new painting in the gallery with curiosity.

Cô ấy nhìn chăm chú vào bức tranh mới trong phòng trưng bày.

He eyes the expensive car parked outside the fancy restaurant.

Anh ấy nhìn chăm chú vào chiếc xe hơi đắt tiền đậu bên ngoài nhà hàng sang trọng.

They eye the latest fashion trends to stay stylish.

Họ nhìn chăm chú vào xu hướng thời trang mới nhất để giữ phong cách.

Dạng động từ của Eye (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Eye

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Eyed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Eyed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Eyes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Eyeing

Kết hợp từ của Eye (Verb)

CollocationVí dụ

Eye warily

Nhìn chằm chằm

She eyed the stranger warily in the social event.

Cô ấy nhìn người lạ một cách đề phòng trong sự kiện xã hội.

Eye doubtfully

Nhìn một cách nghi ngờ

She eyed the invitation doubtfully.

Cô ấy nhìn vào lời mời một cách nghi ngờ.

Eye carefully

Nhìn kỹ

She eye carefully the social media posts for any misinformation.

Cô ấy nhìn kỹ các bài đăng trên mạng xã hội để tìm thông tin sai lệch.

Eye coolly

Nhìn lạnh lùng

She eyed the stranger coolly at the social event.

Cô ấy nhìn người lạ một cách lạnh lùng tại sự kiện xã hội.

Eye keenly

Nhìn chằm chằm

She eyes keenly the social media trends.

Cô ấy nhìn chăm chú vào xu hướng truyền thông xã hội.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Eye cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Bend over backwards see to keep in touch with through thick and thin3 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Kept in touch with saw to got on like a house on fire bent over backwards5 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] This makes this branch of sport a mere leisure activity in the of many [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] I looked like a panda with dark circles around my and my hair went gray [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Eye

In the twinkling of an eye

ɨn ðə twˈɪŋkəlɨŋ ˈʌv ˈæn ˈaɪ

Trong nháy mắt/ Chớp mắt một cái

Very quickly.

The news spread in the twinkling of an eye.

Tin tức lan truyền trong chớp mắt.

Thành ngữ cùng nghĩa: in the wink of an eye, in less than no time...

Have one's eye on someone or something

hˈæv wˈʌnz ˈaɪ ˈɑn sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Để mắt đến ai/cái gì/ Để ý đến ai/cái gì

To have one's attention directed to someone or something.

I couldn't help but notice him at the party.

Tôi không thể không chú ý đến anh ấy tại bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep ones eye on someone or something...

wɨθˈaʊt bˈætɨŋ ˈæn ˈaɪ

Không chớp mắt/ Không chớp mắt một cái

Without showing alarm or response; without blinking an eye.

When asked about his controversial statement, he denied it without batting an eye.

Khi được hỏi về tuyên bố gây tranh cãi của mình, anh ta phủ nhận mà không mắt một cái.

kˈip wˈʌnz wˈɛðɚ ˈaɪ ˈoʊpən

Đề phòng bất trắc/ Cẩn tắc vô ưu

To watch for something (to happen); to be on the alert (for something); to be on guard.

Keep a weather eye open for any suspicious activities in the neighborhood.

Giữ mắt trời mở để xem xét bất kỳ hoạt động nghi ngờ nào trong khu vực.