Bản dịch của từ Thread trong tiếng Việt

Thread

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Thread (Noun)

ɵɹˈɛd
ɵɹˈɛd
01

Quần áo.

Clothes.

Ví dụ

She sewed buttons on the thread to mend her dress.

Cô ấy may nút vào sợi để vá chiếc váy của mình.

The tailor used a spool of thread to hem the pants.

Người may đã sử dụng một cuộn sợi để gấp quần.

The thread on the sewing machine broke during the stitching.

Sợi trên máy may bị đứt trong quá trình may.

02

Một đường gờ xoắn ốc ở bên ngoài vít, bu lông, v.v. hoặc ở bên trong lỗ hình trụ, để cho phép hai bộ phận được bắt vít với nhau.

A helical ridge on the outside of a screw, bolt, etc. or on the inside of a cylindrical hole, to allow two parts to be screwed together.

Ví dụ

The thread connecting Amy and Ben strengthened their friendship.

Sợi chỉ nối Amy và Ben củng cố tình bạn của họ.

The thread of communication between the two countries remained open.

Sợi chỉ giao tiếp giữa hai quốc gia vẫn mở.

The thread of unity wove through the community during the crisis.

Sợi chỉ sự đoàn kết nối qua cộng đồng trong lúc khủng hoảng.

03

Một chủ đề hoặc đặc điểm xuyên suốt một tình huống hoặc một đoạn văn.

A theme or characteristic running throughout a situation or piece of writing.

Ví dụ

The thread of community runs through her social media posts.

Sợi chỉ cộng đồng chạy qua bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy.

The thread of equality is evident in the social justice movement.

Sợi chủ đề về bình đẳng rõ ràng trong phong trào công lý xã hội.

The thread of diversity weaves through the fabric of social interactions.

Sợi chủ đề về đa dạng xen lẫn trong cấu trúc của các tương tác xã hội.

04

Một sợi bông, nylon hoặc các loại sợi khác dài và mỏng dùng để may hoặc dệt.

A long, thin strand of cotton, nylon, or other fibres used in sewing or weaving.

Ví dụ

She used a red thread to sew her daughter's dress.

Cô ấy đã sử dụng một sợi chỉ đỏ để may chiếc váy cho con gái.

The thread in the fabric unraveled after multiple washes.

Sợi chỉ trong vải đã bị rải ra sau nhiều lần giặt.

The tailor carefully selected the perfect thread for the embroidery.

Người may đã cẩn thận chọn sợi chỉ hoàn hảo cho việc thêu.

Dạng danh từ của Thread (Noun)

SingularPlural

Thread

Threads

Kết hợp từ của Thread (Noun)

CollocationVí dụ

Thread emerge

Sự nảy sinh

New trends in social media thread emerge daily.

Xu hướng mới trong truyền thông xã hội nảy sinh hàng ngày.

Thread run through something

Chạy qua cái gì đó

A strong sense of community threads run through this neighborhood.

Một cảm giác mạnh mẽ về cộng đồng chạy qua khu phố này.

Piece of thread

Một dải sợi

She sewed a piece of thread to mend her torn dress.

Cô ấy đã may một mảnh sợi chỉ để vá chiếc váy rách của mình.

Length of thread

Độ dài của sợi chỉ

The length of thread determines the size of the fabric.

Chiều dài sợi quyết định kích thước vải.

Thread (Verb)

ɵɹˈɛd
ɵɹˈɛd
01

Cắt ren vít vào hoặc vào (lỗ, vít hoặc vật khác)

Cut a screw thread in or on (a hole, screw, or other object)

Ví dụ

She threaded the needle with precision.

Cô ấy đã thắt chỉ vào kim mũi với độ chính xác.

He threaded the conversation towards a controversial topic.

Anh ấy đã thắt cuộc trò chuyện về một chủ đề gây tranh cãi.

They threaded their way through the crowded room.

Họ đã thắt đường đi qua phòng đông người.

02

Luồn chỉ qua mắt (kim) hoặc qua kim và thanh dẫn hướng của (máy may)

Pass a thread through the eye of (a needle) or through the needle and guides of (a sewing machine)

Ví dụ

She threaded a needle to sew her dress for the party.

Cô ấy đính chỉ vào kim để may chiếc váy cho bữa tiệc.

He threaded the sewing machine to start working on the project.

Anh ấy đưa chỉ qua máy may để bắt đầu làm việc trên dự án.

The tailor threaded the needle carefully to mend the torn shirt.

Thợ may đính chỉ vào kim cẩn thận để vá chiếc áo bị rách.

Dạng động từ của Thread (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thread

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Threaded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Threaded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Threads

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Threading

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thread cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] This larval stage endures for approximately six weeks until the silkworm, now fully grown, weaves a cocoon of silk around itself [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The cocoons, a vital raw material, undergo boiling to facilitate the separation of silk during the unwinding stage [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Thread

hˈæŋ bˈaɪ ə θɹˈɛd

Ngàn cân treo sợi tóc

To depend on something very insubstantial; to hang in the balance.

Her job security is hanging by a thread after the company's losses.

Cô ấy phụ thuộc vào một sợi tơ mong manh sau khi công ty gánh chịu những tổn thất.

Thành ngữ cùng nghĩa: hang on by a hair hang on by a thread, hang by a hair...

θɹˈɛd wˈʌnz wˈeɪ θɹˈu sˈʌmθɨŋ

Luồn lách qua đám đông

To make a path for oneself through a crowded area; to make one's way carefully through a crowded area.

She had to find a way through the crowd at the concert.

Cô ấy phải tìm cách đi qua đám đông tại buổi hòa nhạc.

A common thread (to all this)

ə kˈɑmən θɹˈɛd tˈu ˈɔl ðˈɪs

Một sợi chỉ xuyên suốt

A similar idea or pattern to a series of events.

The common thread in all these protests is the demand for justice.

Sợi dây chung trong tất cả các cuộc biểu tình này là yêu cầu công bằng.