Bản dịch của từ Nylon trong tiếng Việt

Nylon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nylon (Noun)

nˈaɪlɑn
nˈaɪlɑn
01

Một loại polymer tổng hợp dẻo dai, nhẹ, đàn hồi có cấu trúc hóa học giống như protein, có thể được sản xuất dưới dạng sợi, tấm hoặc vật đúc.

A tough lightweight elastic synthetic polymer with a proteinlike chemical structure able to be produced as filaments sheets or moulded objects.

Ví dụ

Many social workers use nylon bags for community events and donations.

Nhiều nhân viên xã hội sử dụng túi nylon cho các sự kiện cộng đồng.

Nylon materials are not biodegradable and harm the environment significantly.

Vật liệu nylon không thể phân hủy sinh học và gây hại cho môi trường.

Are nylon products popular among social activists in the community?

Sản phẩm nylon có phổ biến trong số các nhà hoạt động xã hội không?

Dạng danh từ của Nylon (Noun)

SingularPlural

Nylon

Nylons

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nylon cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nylon

Không có idiom phù hợp