Bản dịch của từ Nylon trong tiếng Việt
Nylon

Nylon(Noun)
Chất dẻo dễ kéo sợi, dùng để dệt vải, dệt lưới, làm chỉ khâu vết thương, v.v.
A synthetic plastic fiber used to make fabrics, nets, surgical thread, and similar products (commonly called nylon)
Mô tả từ
Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh
nylon: (formal) nylon; (informal) vải tổng hợp. Danh từ. Vật liệu sợi tổng hợp bền, nhẹ, không thấm nước, dùng cho quần áo, dây, túi và đồ gia dụng. Danh từ chỉ chất liệu phổ biến trong ngành may và sản xuất. Dùng (formal) khi nói về vật liệu kỹ thuật hoặc thông số sản phẩm; dùng (informal) khi nói đời thường về quần áo, túi xách hoặc vải tổng hợp nói chung.
nylon: (formal) nylon; (informal) vải tổng hợp. Danh từ. Vật liệu sợi tổng hợp bền, nhẹ, không thấm nước, dùng cho quần áo, dây, túi và đồ gia dụng. Danh từ chỉ chất liệu phổ biến trong ngành may và sản xuất. Dùng (formal) khi nói về vật liệu kỹ thuật hoặc thông số sản phẩm; dùng (informal) khi nói đời thường về quần áo, túi xách hoặc vải tổng hợp nói chung.
