Bản dịch của từ Synthetic trong tiếng Việt

Synthetic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Synthetic (Adjective)

sɪnɵˈɛɾɪk
sɪnɵˈɛɾɪk
01

(của một ngôn ngữ) được đặc trưng bởi việc sử dụng các biến tố thay vì trật tự từ để diễn đạt cấu trúc ngữ pháp.

(of a language) characterized by the use of inflections rather than word order to express grammatical structure.

Ví dụ

The synthetic language had complex inflections for grammar.

Ngôn ngữ tổng hợp có hậu tố phức tạp cho ngữ pháp.

She studied a synthetic language known for its inflection system.

Cô ấy học một ngôn ngữ tổng hợp nổi tiếng với hệ thống hậu tố.

The linguist analyzed the synthetic nature of the indigenous language.

Người ngôn ngữ học phân tích tính tổng hợp của ngôn ngữ bản địa.

02

(của một mệnh đề) có tính đúng hay sai có thể xác định được bằng kinh nghiệm.

(of a proposition) having truth or falsity determinable by recourse to experience.

Ví dụ

Synthetic materials are widely used in clothing manufacturing processes.

Các vật liệu tổng hợp được sử dụng rộng rãi trong quy trình sản xuất quần áo.

The synthetic nature of the research findings was evident in the lab.

Tính tổng hợp của các kết quả nghiên cứu rõ ràng ở phòng thí nghiệm.

The synthetic approach to problem-solving is gaining popularity in society.

Phương pháp tổng hợp trong giải quyết vấn đề đang trở nên phổ biến trong xã hội.

03

(của một chất) được tạo ra bằng cách tổng hợp hóa học, đặc biệt là để bắt chước một sản phẩm tự nhiên.

(of a substance) made by chemical synthesis, especially to imitate a natural product.

Ví dụ

The synthetic fabric was affordable and durable for everyday wear.

Vải tổng hợp rẻ và bền phù hợp để mặc hàng ngày.

She preferred synthetic leather over real leather due to ethical concerns.

Cô ấy ưa chuộc da tổng hợp hơn da thật vì lý do đạo đức.

The synthetic sweetener was used as a healthier alternative to sugar.

Chất tạo ngọt tổng hợp được sử dụng như một lựa chọn lành mạnh thay cho đường.

Dạng tính từ của Synthetic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Synthetic

Tổng hợp

More synthetic

Tổng hợp nhiều hơn

Most synthetic

Tổng hợp nhất

Synthetic (Noun)

sɪnɵˈɛɾɪk
sɪnɵˈɛɾɪk
01

Vật liệu tổng hợp hoặc hóa chất, đặc biệt là sợi dệt.

A synthetic material or chemical, especially a textile fibre.

Ví dụ

The fashion industry uses a lot of synthetic fabrics.

Ngành công nghiệp thời trang sử dụng nhiều vải tổng hợp.

Synthetic fibers are commonly found in sportswear for their durability.

Sợi tổng hợp thường được sử dụng trong quần áo thể thao vì độ bền.

She prefers natural materials over synthetic ones for environmental reasons.

Cô ấy thích vật liệu tự nhiên hơn so với vật liệu tổng hợp vì lý do môi trường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Synthetic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020
[...] Once the hole has been dug, it is then lined with a thick layer of clay, followed by a layer of material which helps to stop toxic waste substances from leaching into the surrounding earth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process ngày 10/10/2020

Idiom with Synthetic

Không có idiom phù hợp